傲慢无礼 Kiêu ngạo và bất lịch sự
Explanation
指态度傲慢,对人不讲礼节。形容一个人行为举止粗鲁,不尊重他人。
Chỉ thái độ kiêu ngạo và thiếu lịch sự đối với người khác. Mô tả về một người có hành vi thô lỗ và thiếu tôn trọng.
Origin Story
从前,在一个繁华的都市里,住着一位名叫阿强的年轻人。阿强自小聪明过人,学识渊博,但由于家庭优越,养成了他傲慢无礼的性格。他总是目空一切,看不起那些不如他的人。有一次,阿强参加一个重要的宴会,席间他与一位德高望重的学者发生了争执,言语之间充满傲慢,全然不顾及对方的身份和尊严。学者并未与他争辩,只是默默地摇了摇头,转身离去。事后,阿强才意识到自己的错误,但他并未因此而改变自己的态度,依旧我行我素。直到有一天,他因为傲慢无礼得罪了一个有权势的人,最终失去了他原本拥有的地位和财富,才明白了谦逊待人的重要性。
Ngày xửa ngày xưa, tại một thành phố nhộn nhịp, sống một chàng trai trẻ tên là Ah Qiang. Ah Qiang thông minh và học thức từ nhỏ, nhưng gia đình giàu có đã nuôi dưỡng tính cách kiêu ngạo và bất lịch sự của anh ta. Anh ta luôn luôn kiêu căng và coi thường những người anh ta cho là thấp kém hơn mình. Một lần, Ah Qiang tham dự một bữa tiệc quan trọng, nơi anh ta cãi nhau với một học giả đáng kính. Những lời nói của anh ta đầy sự kiêu ngạo, hoàn toàn bỏ qua địa vị và phẩm giá của người kia. Vị học giả không tranh luận với anh ta, chỉ im lặng lắc đầu và ra đi. Sau đó, Ah Qiang nhận ra lỗi lầm của mình, nhưng anh ta không thay đổi thái độ và vẫn tiếp tục làm theo ý mình. Cho đến một ngày, vì sự kiêu ngạo và bất lịch sự, anh ta xúc phạm một người quyền lực, cuối cùng mất đi địa vị và của cải, anh ta mới hiểu được tầm quan trọng của sự khiêm nhường.
Usage
用于形容人的态度和行为。
Được sử dụng để mô tả thái độ và hành vi của một người.
Examples
-
他说话傲慢无礼,令人反感。
tā shuōhuà àomàn wúlǐ, lìng rén fǎngǎn.
Lời nói của anh ta kiêu ngạo và bất lịch sự, thật khó chịu.
-
他对长辈傲慢无礼,实在不应该。
tā duì zhǎngbèi àomàn wúlǐ, shízài bù yīnggāi.
Thật không nên anh ta lại kiêu ngạo và bất lịch sự với người lớn tuổi..