光阴荏苒 guāng yīn rěn rǎn Thời gian trôi nhanh

Explanation

荏苒:时间一点一点的流逝。指时间渐渐地过去了。

Chỉ thời gian trôi qua dần dần.

Origin Story

话说唐朝有个书生名叫李白,从小就对诗词歌赋情有独钟,立志要成为一代诗仙。他勤奋好学,常常挑灯夜战,废寝忘食。然而,光阴荏苒,转眼间十年过去了,李白虽然积累了大量的知识,但始终未能创作出让他满意的作品,心中焦急万分。一日,他独自一人来到郊外散心,看到田野里一片生机勃勃的景象,心中豁然开朗。他想起自己曾经读过的一句诗:‘人生得意须尽欢,莫使金樽空对月。’他意识到,自己不应该被创作的压力所束缚,应该享受创作的乐趣。于是他放下包袱,尽情挥毫,终于写出了许多脍炙人口的诗篇,最终成为了一代诗仙。

huì shuō táng cháo yǒu gè shūshēng míng jiào lǐ bái, cóng xiǎo jiù duì shīcí gēfù qíng yǒu dú zhōng, lì zhì yào chéngwéi yīdài shī xiān. tā qínfèn hǎoxué, chángcháng tiāodēng yè zhàn, fèi qǐn wàng shí. rán'ér, guāng yīn rěn rǎn, zhuǎnyǎnjiān shí nián guòqù le, lǐ bái suīrán jīlěi le dàliàng de zhīshì, dàn shǐzhōng wèi néng chuàngzuò chū ràng tā mǎnyì de zuòpǐn, xīn zhōng jiāojí wànfēn. yī rì, tā dú zì yīrén lái dào jiāowài sàn xīn, kàn dào tiányě lǐ yīpiàn shēngjī bó bó de jǐngxiàng, xīn zhōng huòrán kāilǎng. tā xiǎng qǐ zìjǐ céngjīng dú guò de yī jù shī: ‘rénshēng déyì xū jǐn huān, mò shǐ jīn zūn kōng duì yuè.’ tā yìshí dào, zìjǐ bù yīnggāi bèi chuàngzuò de yālì suǒ shùfù, yīnggāi xiǎngshòu chuàngzuò de lèqù. yúshì tā fàng xià bāofu, jìnqíng huīháo, zhōngyú xiě chū le xǔduō kuài zhì rénkǒu de shīpiān, zhōng yú chéngwéi le yīdài shī xiān.

Ngày xửa ngày xưa, dưới thời nhà Đường, có một nhà nho tên là Lý Bạch. Từ nhỏ, ông đã rất đam mê thơ ca và văn học và khao khát trở thành một nhà thơ nổi tiếng. Ông chăm chỉ và siêng năng, thường xuyên thức khuya và bỏ bê cuộc sống thường nhật. Tuy nhiên, thời gian cứ trôi. Mười năm đã trôi qua, mặc dù đã tích lũy được rất nhiều kiến thức, ông vẫn chưa tạo ra được tác phẩm nào khiến ông tự hào. Một ngày nọ, ông ra ngoại ô để thư giãn đầu óc. Ngắm nhìn khung cảnh tươi đẹp, ông đã có một sự giác ngộ, và nhận ra rằng ông không nên bị ràng buộc bởi áp lực sáng tạo. Trên thực tế, ông nên tận hưởng quá trình sáng tác. Vì vậy, ông đã gạt bỏ gánh nặng, viết một cách say mê, và cuối cùng trở thành nhà thơ vĩ đại mà chúng ta biết đến ngày nay.

Usage

用于描写时间流逝很快。

yòng yú miáoxiě shíjiān liúshì hěn kuài.

Được dùng để miêu tả thời gian trôi qua rất nhanh.

Examples

  • 光阴荏苒,转眼间我已经长大成人了。

    guāngyīn rěn rǎn, zhuǎnyǎnjiān wǒ yǐjīng zhǎng dà chéngrén le.

    Thời gian trôi nhanh, chớp mắt một cái tôi đã trưởng thành.

  • 光阴荏苒,我们都老了。

    guāng yīn rěn rǎn, wǒmen dōu lǎo le.

    Thời gian trôi nhanh, chúng ta đều đã già rồi