日月如梭 Riyue rusuo Thời gian trôi nhanh

Explanation

梭:织布时牵引纬线的工具。太阳和月亮象穿梭一样地来去。形容时间过得很快。

Thỏi: dụng cụ kéo sợi ngang khi dệt vải. Mặt trời và mặt trăng dường như đi lại như thoi. Nó miêu tả thời gian trôi qua nhanh như thế nào.

Origin Story

从前,在一个小山村里住着一对老夫妇,他们相依为命,日子过得虽然清贫,却也平静祥和。村里人常说他们老俩口恩爱,是天造地设的一对。 一天,老奶奶生病了,老爷爷每天都悉心照料她,给她喂药,给她擦身,给她讲故事。他寸步不离地守在老奶奶身边,生怕她有什么闪失。 老奶奶的病一天天好转了,然而,老爷爷却一天天衰老下去。他脸上的皱纹越来越深,头发也越来越白。他走路也变得缓慢而吃力,眼神里也少了往日的活力。 老奶奶看着老爷爷日渐衰弱的身体,心里充满了担忧。她知道,老爷爷为了照顾自己,付出了太多太多。 有一天,老奶奶对老爷爷说:“老头子,我们这辈子也算是过得幸福美满了。你看,我们的孩子长大成人,有了自己的家庭,我们也儿孙满堂。我们没有什么遗憾了。” 老爷爷握着老奶奶的手,眼神里闪烁着泪光。他说:“是啊,老婆子,我们这辈子,过得也算不错了。只是,时间过得太快了,日月如梭,转眼间,我们都老了。” 老奶奶轻轻地抚摸着老爷爷的脸庞,两人默默无语,只有风儿轻轻地吹动着窗外的树叶,发出沙沙的声响。 从此以后,老俩口更加珍惜彼此,他们知道,时间是宝贵的,生命是短暂的,他们要好好地过好每一天。

congqian, zai yige xiaoshancun li zh zhuoyizhidui laofu, tamen xiangyimeiming, rizi guode suiran qingpin, que ye pingjing xiangh. cunli ren chang shuo tamen lao liaokou enai, shi tianzao dishe de yidui. yitian, laonainai shengbing le, lao yeye meitian dou xincai zhaoliao ta, gei ta weiyao, gei ta cashen, gei ta jiang gushi. ta cunbu li de shouzai laonainai shenbian, shenpa ta you shenme shans. laonainai de bing yitiantian haozhuan le, raner, lao yeye que yitiantian shuaolao xiaqu. ta lian shang de zhounwen yuelaiyue shen, fafa ye yuelaiyue bai. ta zoulu ye bian de huanman er chili, yanshen li ye shaole wangri de huoli. laonainai kanzhe laoyeye rijian shuairuo de shenti, xinli chongmanle danyou. ta zhidao, laoyeye weile zhaogukao zij, fuchule taiduotaidu. yitian, laonainai dui lao yeye shuo: "laotouzi, women zhe bei zi yuesuan shi guode xingfumeiman le. ni kan, women de hai zi changda chengren, youle zijide jiating, women ye er sun mantang. women meiyou shenme yihangerle." lao yeye wozhe laonainai de shou, yanshen li shanshuozhe leiguang. ta shuo: "shi a, laopozi, women zhe bei zi, guode ye suan bucuo le. zhishi, shijian guode tai kuai le, riyue rusuo, zhuan yanshian, women dou lao le." laonainai qingqing de fumozhe laoyeye de lianpang, liang ren momo wu yu, zhiyou feng er qingqing de chuidongzhe chuangwai de shuyu, fachushasha de shengxiang. cong ci yihou, lao liaokou gengjia zhenxi bici, tamen zhidao, shijian shi baoguide, shengming shi duan zande, tamen yao haohd di guo hao mei yitian.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một cặp vợ chồng già sống với nhau. Dù cuộc sống của họ nghèo khó, nhưng vẫn yên bình và hài hòa. Người dân trong làng thường nói họ là một cặp trời sinh. Một ngày nọ, bà cụ bị ốm. Ông cụ chăm sóc bà rất tận tình mỗi ngày, cho bà uống thuốc, lau người cho bà và kể chuyện cho bà nghe. Ông luôn ở bên cạnh bà, sợ có chuyện gì xảy ra với bà. Tình trạng của bà cụ ngày càng tốt lên, nhưng ông cụ lại ngày càng già đi. Nếp nhăn trên khuôn mặt ông ngày càng sâu, tóc ông ngày càng bạc. Ông đi lại chậm chạp và khó khăn, ánh mắt ông cũng không còn sức sống như trước. Thấy thân thể ông cụ ngày càng yếu đi, bà cụ rất lo lắng. Bà biết ông đã hi sinh rất nhiều để chăm sóc bà. Một ngày nọ, bà cụ nói với ông cụ: “Ông ơi, chúng ta đã có một cuộc sống hạnh phúc. Nhìn xem, con cái chúng ta đã lớn khôn, có gia đình riêng, và chúng ta có rất nhiều cháu chắt. Chúng ta không có gì phải hối tiếc cả.” Ông cụ nắm tay bà cụ, mắt ông rơm rớm nước mắt. Ông nói: “Đúng vậy, vợ yêu của tôi, cuộc sống của chúng ta cũng khá tốt. Chỉ là, thời gian trôi qua quá nhanh; như thoi đưa, trong nháy mắt, chúng ta đã già đi rồi.” Bà cụ nhẹ nhàng vuốt ve khuôn mặt ông cụ. Hai người im lặng, chỉ có tiếng gió nhẹ nhàng thổi qua những chiếc lá bên ngoài cửa sổ.

Usage

形容时间过得飞快。

miaoshu shijian guode feikuai

Miêu tả thời gian trôi qua nhanh chóng.

Examples

  • 时光飞逝,日月如梭。

    shiguang feishi, riyue rusuo

    Thời gian trôi nhanh như thoi đưa.

  • 转眼间,一年又过去了,日月如梭,真快啊!

    zhuanyanjian, yi nian you guoqile, riyue rusuo, zhen kuai a

    Nháy mắt một cái, một năm nữa lại qua, thời gian trôi nhanh thật đấy!