分化瓦解 Sự tan rã
Explanation
指使敌人的力量分裂崩溃。瓦解:崩溃,解体。
Để làm cho lực lượng kẻ thù bị chia rẽ và sụp đổ. Sự tan rã: sự sụp đổ, sự giải thể.
Origin Story
话说三国时期,蜀汉丞相诸葛亮七擒孟获,并非单纯依靠武力征服,更重要的是采取了分化瓦解的策略。孟获多次被擒,诸葛亮并不杀他,而是晓之以理,动之以情,甚至多次放他回去,让他重新集结兵力。孟获屡战屡败,却屡败屡起,最终被诸葛亮的仁义所感化,彻底归顺。诸葛亮的策略正是通过反复的“擒”与“放”,最终瓦解了孟获的势力,使南蛮地区安定下来,为蜀汉稳定后方奠定了坚实的基础。这并非简单的军事征服,而是一种深思熟虑的策略运用,最终达到了兵不血刃的效果。诸葛亮充分利用了孟获的性格特点和南蛮各部落之间的矛盾,巧妙地分化瓦解了他们的联盟,最终实现了以柔克刚,化干戈为玉帛的局面。
Trong thời Tam Quốc, Gia Cát Lượng, thừa tướng nước Thục Hán, đã sử dụng chiến lược phân hóa và chia rẽ trong cuộc chinh phục Mạnh Ho. Ông không chỉ dựa vào sức mạnh quân sự, mà còn nhiều lần bắt và thả Mạnh Ho. Chiến lược này, sử dụng khéo léo những xung đột nội bộ giữa các bộ lạc và tính cách của Mạnh Ho, đã dần dần làm suy yếu sức mạnh của Mạnh Ho và cuối cùng mang các bộ lạc man di phương nam vào tầm kiểm soát của Thục Hán. Đó là một minh chứng thông minh về sức mạnh mềm và thao túng chiến lược.
Usage
用于形容使敌人的力量分裂、崩溃。
Được sử dụng để mô tả cách lực lượng kẻ thù bị chia rẽ và gây ra sự sụp đổ.
Examples
-
敌人的队伍已经分化瓦解了。
dí rén de duìwù yǐjīng fēn huà wǎ jiě le
Hàng ngũ kẻ thù đã tan rã.
-
他们的联盟最终分化瓦解,土崩瓦解。
tāmen de liánméng zuìzhōng fēn huà wǎ jiě, tǔbēng wǎ jiě
Liên minh của chúng cuối cùng đã tan rã và sụp đổ hoàn toàn.