分门别类 fēn mén bié lèi phân loại

Explanation

指按照事物的类别、属性等进行分类整理。

Điều này đề cập đến việc phân loại và sắp xếp các thứ theo loại, thuộc tính, v.v.

Origin Story

书院里住着一位老先生,他收藏了大量的书籍,各种类型的都有,从诗词歌赋到天文地理,从医书典籍到小说戏曲,应有尽有。但是,这些书籍堆放在一起,杂乱无章,难以查找。有一天,一位年轻的学子来到书院拜访老先生,看到满屋子的书籍如此凌乱,便建议老先生将书籍分门别类地整理一番。老先生听后,觉得很有道理,便按照学子的建议,将书籍按照类别进行了整理,例如,诗词歌赋放在一起,天文地理放在一起,医书典籍放在一起,等等。整理完成后,整个书房焕然一新,书籍查找也方便多了。老先生非常感谢这位学子的建议,并赞扬了他做事认真细致的精神。从此以后,老先生便将这个好习惯一直保持了下去。

shūyuàn lǐ zhù zhe yī wèi lǎo xiānsheng, tā shōucáng le dàliàng de shūjí, gè zhǒng lèixíng de dōu yǒu, cóng shīcí gēfù dào tiānwén dìlǐ, cóng yīshū diǎnjí dào xiǎoshuō xǐqū, yīng yǒu jìnyǒu. dàn shì, zhèxiē shūjí duī fàng zài yīqǐ, záluàn wúzhāng, nán yǐ cházhǎo. yǒu yī tiān, yī wèi niánqīng de xuézi lái dào shūyuàn bài fǎng lǎo xiānsheng, kàn dào mǎn wūzi de shūjí rúcǐ língluàn, biàn jiànyì lǎo xiānsheng jiāng shūjí fēn mén bié lèi de zhěnglǐ yī fān. lǎo xiānsheng tīng hòu, juéde hěn yǒu dàolǐ, biàn àn zhào xuézi de jiànyì, jiāng shūjí àn zhào lèibié jìnxíng le zhěnglǐ, lìrú, shīcí gēfù fàng zài yīqǐ, tiānwén dìlǐ fàng zài yīqǐ, yīshū diǎnjí fàng zài yīqǐ, děngděng. zhěnglǐ wánchéng hòu, zhěnggè shūfáng huànrán yīxīn, shūjí cházhǎo yě fāngbiàn duō le. lǎo xiānsheng fēicháng gǎnxiè zhè wèi xuézi de jiànyì, bìng zànyáng le tā zuòshì rènzhēn xìzhì de jīngshen. cóngcǐ yǐhòu, lǎo xiānsheng biàn jiāng zhège hǎo xíguàn yīzhí bǎochí le xiàqù.

Một ông già sống trong một học viện. Ông đã thu thập được rất nhiều sách thuộc nhiều thể loại khác nhau, từ thơ ca đến thiên văn và địa lý, từ sách y học đến tiểu thuyết và opera. Tuy nhiên, những cuốn sách này được chất đống lại với nhau một cách lộn xộn và không có trật tự, khiến việc tìm kiếm một cuốn sách cụ thể trở nên khó khăn. Một ngày nọ, một sinh viên trẻ đến thăm học viện và, khi nhìn thấy tình trạng lộn xộn của những cuốn sách, đã đề nghị ông già sắp xếp chúng theo từng loại. Ông già thấy đề nghị đó hợp lý và, làm theo lời khuyên của sinh viên, đã sắp xếp các cuốn sách theo từng loại của chúng. Ví dụ, ông ấy để thơ ca lại với nhau, thiên văn và địa lý lại với nhau, và sách y học lại với nhau. Sau khi sắp xếp xong, toàn bộ thư viện trông như mới, và việc tìm kiếm sách trở nên dễ dàng hơn nhiều. Ông già bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với sinh viên và khen ngợi cách làm việc tỉ mỉ của anh ấy. Từ đó về sau, ông ấy duy trì thói quen tốt này.

Usage

用于说明对事物进行分类整理。

yòng yú shuōmíng duì shìwù jìnxíng fēnlèi zhěnglǐ

Được sử dụng để mô tả quá trình phân loại và sắp xếp các thứ.

Examples

  • 图书馆的书籍已经分门别类地摆放在书架上了。

    túshūguǎn de shūjí yǐjīng fēn mén bié lèi de bǎi fàng zài shūjià shang le

    Sách trong thư viện đã được phân loại và đặt trên giá sách.

  • 他的研究笔记整理得非常仔细,分门别类,一目了然。

    tā de yánjiū bìjì zhěnglǐ de fēicháng zǐxì, fēn mén bié lèi, yīmù liǎorán

    Những ghi chú nghiên cứu của anh ấy được sắp xếp rất cẩn thận, được phân loại và dễ hiểu ngay lập tức.