多此一举 duō cǐ yī jǔ hành động không cần thiết

Explanation

指做了多余的事,没有必要。

Chỉ hành động không cần thiết hoặc thừa thãi.

Origin Story

从前,有个秀才,为了参加科举考试,他日夜苦读,认真复习。临考前,他觉得自己准备得已经很充分了,但他还是觉得不放心,又把所有书都从头到尾看了一遍,还把所有笔记又抄写了一遍。考完试后,他认为自己这次考试一定能考中,因为他的努力和付出超过了其他人。但是考试结果出来后,他落榜了。他百思不得其解,觉得自己已经竭尽全力了,为什么还是没有考中呢?后来,一位老先生告诉他,你复习的时候,已经准备充分了,你后来做的这些努力,只是多此一举而已,你应该把时间用来休息和调整状态,那样的话,说不定考试成绩会更好。

cóngqián, yǒu ge xiùcai, wèile cānjia kējǔ kǎoshì, tā rìyè kǔ dú, rènzhēn fùxí. lín kǎo qián, tā juéde zìjǐ zhǔnbèi de yǐjīng hěn chōngfèn le, dàn tā háishi juéde bù fàngxīn, yòu bǎ suǒyǒu shū dōu cóng tóu dào wěi kàn le yībiàn, hái bǎ suǒyǒu bǐjì yòu chāoxiě le yībiàn. kǎo wán shì hòu, tā rènwéi zìjǐ zhè cì kǎoshì yīdìng néng kǎo zhōng, yīnwèi tā de nǔlì hé fùchū chāoguò le qítā rén. dànshì kǎoshì jiéguǒ chūlái hòu, tā luò bǎng le. tā bǎisī bùdé qí jiě, juéde zìjǐ yǐjīng jiéjìn quánlì le, wèishénme háishi méiyǒu kǎo zhōng ne? hòulái, yī wèi lǎo xiānshēng gàosù tā, nǐ fùxí de shíhòu, yǐjīng zhǔnbèi chōngfèn le, nǐ hòulái zuò de zhèxiē nǔlì, zhǐshì duō cǐ yī jǔ éryǐ, nǐ yīnggāi bǎ shíjiān yòng lái xiūxí hé tiáozhěng zhuàngtài, nà yàng de huà, shuo bùdìng kǎoshì chéngjī huì gèng hǎo.

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà nho học ngày học đêm để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển chọn quan lại. Trước kỳ thi, ông ta cảm thấy mình đã sẵn sàng, nhưng vẫn cảm thấy không yên tâm, nên đã đọc lại tất cả các sách và chép lại tất cả các ghi chú của mình. Sau kỳ thi, ông ta nghĩ rằng mình chắc chắn sẽ đậu, vì ông ta đã nỗ lực nhiều hơn những người khác. Tuy nhiên, khi kết quả được công bố, ông ta đã trượt. Ông ta rất bối rối và không hiểu tại sao mình lại không đậu mặc dù đã cố gắng hết sức. Sau đó, một ông lão nói với ông ta rằng sau khi chuẩn bị kỹ càng, những nỗ lực thêm của ông ta là thừa. Ông ta nên dành thời gian đó để nghỉ ngơi và điều chỉnh trạng thái của mình; có lẽ kết quả thi của ông ta sẽ tốt hơn.

Usage

用于形容多余的、不必要的行为或举动。

yòng yú xíngróng duōyú de, bù bìyào de xíngwéi huò jǔdòng

Được dùng để miêu tả những hành động hoặc hành vi không cần thiết hoặc thừa thãi.

Examples

  • 他这样做完全是多此一举。

    tā zhèyàng zuò wánquán shì duō cǐ yī jǔ

    Anh ta làm vậy hoàn toàn không cần thiết.

  • 与其多此一举,不如从长计议。

    yúqí duō cǐ yī jǔ, bùrú cóng cháng jì yì

    Thay vì làm bước thêm này, chúng ta nên suy nghĩ kỹ lưỡng.

  • 为了确保万无一失,他反复检查,其实有些多此一举。

    wèile quèbǎo wànwúyīshī, tā fǎnfù jiǎnchá, qíshí yǒuxiē duō cǐ yī jǔ

    Để đảm bảo không có gì sai sót, anh ta kiểm tra đi kiểm tra lại nhiều lần, thực ra khá là không cần thiết