奇思妙想 qí sī miào xiǎng ý tưởng tuyệt vời

Explanation

奇思妙想指奇妙的想法,形容富有创造力和想象力。

đề cập đến những ý tưởng kỳ diệu và sáng tạo, miêu tả sự sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú của một người.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,他从小就喜欢幻想,常常有一些奇思妙想。有一次,他看到月亮挂在天上,便想,要是能到月亮上去玩玩该多好呀!于是,他写了一首诗《梦游天姥吟留别》,描写了他梦游天姥山,在天上飞翔的场景。他还想,要是能把天上的星星摘下来做成美丽的装饰品,那该多好啊!于是,他写了一首诗《静夜思》,表达了他对星空的无限向往。李白的奇思妙想,让他创作出了许多流传千古的诗篇,也让他成为了中国历史上最伟大的诗人之一。

huà shuō Táng cháo shí qī, yǒu gè míng jiào Lǐ Bái de shī rén, tā cóng xiǎo jiù xǐhuan huànxiǎng, cháng cháng yǒu yīxiē qí sī miào xiǎng。yǒu yī cì, tā kàn dào yuèliàng guà zài tiān shàng, biàn xiǎng, yàoshi néng dào yuèliàng shàng qù wán wán gāi duō hǎo a!yúshì, tā xiě le yī shǒu shī 《mèng yóu tiān lǎo yín liú bié》, miáoxiě le tā mèng yóu tiān lǎo shān, zài tiān shàng fēixiáng de chǎngjǐng。tā hái xiǎng, yàoshi néng bǎ tiān shàng de xīngxīng zhāi xià lái zuò chéng měilì de zhuāngshì pǐn, nà gāi duō hǎo a!yúshì, tā xiě le yī shǒu shī 《jìng yè sī》, biǎodá le tā duì xīngkōng de wú xiàn xiàngwǎng。Lǐ Bái de qí sī miào xiǎng, ràng tā chuàngzuò chū le xǔduō liúchuán qiānguǐ de shīpiān, yě ràng tā chéngwéi le Zhōngguó lìshǐ shàng zuì wěidà de shī rén zhī yī。

Tương truyền vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã rất thích tưởng tượng và thường có những ý tưởng kỳ lạ. Có lần, ông nhìn thấy mặt trăng treo trên trời, và nghĩ, giá mà ta có thể lên mặt trăng chơi thì hay biết mấy! Thế là ông viết một bài thơ, “Hành trình mộng đến thiên đình”, miêu tả cảnh ông mộng du lên núi Thiên Mụ và bay lượn trên trời. Ông cũng tưởng tượng mình có thể hái sao trên trời xuống để làm đồ trang sức đẹp đẽ và viết bài thơ “Tĩnh dạ tư”, bày tỏ nỗi khát khao vô tận của ông đối với bầu trời sao. Nhờ những ý tưởng sáng tạo của Lý Bạch, ông đã viết nên nhiều bài thơ được lưu truyền qua nhiều thế kỷ, và ông đã chiếm được vị trí của một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trong lịch sử Trung Quốc.

Usage

用于形容富有创造力和想象力的人或事物。

yòng yú xiáoróng fù yǒu chuàngzào lì hé xiǎngxiàng lì de rén huò shìwù。

Được dùng để miêu tả người hoặc vật tràn đầy sự sáng tạo và trí tưởng tượng.

Examples

  • 他总是奇思妙想,发明了很多新奇的小玩意儿。

    tā zǒngshì qí sī miào xiǎng, fā míng le hěn duō xīn qí de xiǎo wán yìr。

    Anh ấy luôn có những ý tưởng tuyệt vời và phát minh ra rất nhiều tiện ích mới lạ.

  • 这个设计方案充满了奇思妙想,令人眼前一亮。

    zhège shèjì fāng'àn chōngmǎn le qí sī miào xiǎng, lìng rén yǎn qián yī liàng。

    Đề xuất thiết kế này tràn đầy những ý tưởng sáng tạo, làm tươi mới mắt nhìn.