强奸民意 hiếp dâm dư luận
Explanation
指统治者歪曲事实,把自己的意愿强加于民,说成是人民的意愿。
Chỉ sự bóp méo sự thật của những người cầm quyền, họ áp đặt ý chí của mình lên người dân và miêu tả nó như là ý chí của nhân dân.
Origin Story
话说在一个古老的王国里,一位野心勃勃的国王渴望拥有绝对的权力。他利用各种手段压制异见,操控媒体,散布虚假信息,让民众相信他的政策符合大众利益。然而,真相却是,国王的政策损害了人民的福祉,加剧了社会的不公平。他通过精心策划的宣传活动,将他的个人意愿包装成“民意”,以此来掩盖其独裁统治的本质。民众在信息茧房中被蒙蔽,未能察觉国王的真面目。最终,人民的反抗不可避免地爆发,推翻了国王的暴政。这个故事告诉我们,任何试图强奸民意的行为最终都将被历史所唾弃。
Trong một vương quốc cổ đại, một vị vua đầy tham vọng khao khát quyền lực tuyệt đối. Ông ta sử dụng nhiều biện pháp để đàn áp ý kiến đối lập, kiểm soát truyền thông và tung tin giả, khiến người dân tin rằng chính sách của ông ta vì lợi ích của họ. Tuy nhiên, sự thật là chính sách của nhà vua đã gây hại cho phúc lợi của người dân và làm trầm trọng thêm bất bình đẳng xã hội. Thông qua các chiến dịch tuyên truyền được lên kế hoạch cẩn thận, ông ta đã đóng gói những mong muốn cá nhân của mình thành "dư luận", do đó che giấu bản chất độc tài của chế độ cai trị. Người dân, mắc kẹt trong kén thông tin, đã không nhận ra bộ mặt thật của nhà vua. Cuối cùng, cuộc nổi dậy của người dân đã nổ ra không thể tránh khỏi, lật đổ chế độ chuyên chế của nhà vua. Câu chuyện này dạy cho chúng ta rằng bất kỳ nỗ lực nào nhằm vi phạm dư luận cuối cùng sẽ bị lịch sử lên án.
Usage
主要用于批评那些不顾民意,强行推行自己政策的统治者。
Được sử dụng chủ yếu để chỉ trích những người cai trị phớt lờ dư luận và áp đặt chính sách của họ.
Examples
-
某些政客为了达到目的,不惜强奸民意。
mǒuxiē zhèngkè wèile dá dào mùdì, bù xī qiángjiān mínyì
Một số chính trị gia sẵn sàng vi phạm dư luận để đạt được mục tiêu của họ.
-
他们强奸民意,通过了这项法案。
tāmen qiángjiān mínyì, tōngguòle zhè xiàng fǎ'àn
Họ đã phớt lờ dư luận và thông qua dự luật này.