忐忑不安 tǎntè bù'ān lo lắng

Explanation

形容心里不安,七上八下的感觉。

Từ này miêu tả cảm giác bất an và lo lắng trong lòng một người.

Origin Story

话说很久以前,在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫小莲的姑娘。小莲心地善良,勤劳俭朴,深受乡亲们的喜爱。一天,小莲的父母要外出做生意,临行前,他们把家中所有的积蓄都交给了小莲保管,并叮嘱她一定要保管好。小莲接过沉甸甸的钱袋,心里忐忑不安,她从来没有独自保管过这么多钱,生怕自己不小心弄丢了,或者被人偷走了。她反复叮嘱自己一定要细心,一定要小心。她把钱袋藏在了床底下,又用木板盖了起来,生怕别人发现。接下来的几天,小莲每天都提心吊胆,寝食难安,她总是担心钱袋会不翼而飞,总是忍不住偷偷地去检查。她一会儿看看床底下,一会儿又看看窗户,生怕有小偷潜入。她连做梦都在梦到钱袋被偷走了,惊醒后一身冷汗。直到父母回来,小莲才终于松了一口气,长舒一口气。父母看到女儿如此憔悴的模样,心疼不已,抚慰她一番,小莲这才从忐忑不安的情绪中缓过神来。

huà shuō hěn jiǔ yǐqián, zài yīgè piānpì de xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào xiǎolián de gūniang. xiǎolián xīn dì shànliáng, qínláo jiǎnpǔ, shēn shòu xiāng qīn men de xǐ'ài. yī tiān, xiǎolián de fùmǔ yào wàichū zuò shēngyi, lín xíng qián, tāmen bǎ jiā zhōng suǒyǒu de jī xù dōu jiāo gěi le xiǎolián bǎoguǎn, bìng dīngzhǔ tā yīdìng yào bǎoguǎn hǎo. xiǎolián jiēguò chéndiàndiàn de qiándài, xīn lǐ tǎntè bù'ān, tā cónglái méiyǒu dúzì bǎoguǎn guò zhème duō qián, shēng pà zìjǐ bù xiǎoxīn nòng diū le, huòzhě bèi rén tōu zǒu le. tā fǎnfù dīngzhǔ zìjǐ yīdìng yào xīxīn, yīdìng yào xiǎoxīn. tā bǎ qiándài cáng zài le chuáng dǐ xià, yòu yòng mù bǎn gài le qǐlái, shēng pà biérén fāxiàn. jiēxià lái de jǐ tiān, xiǎolián měitiān dōu tíxīndiǎndǎn, qǐnshí nán'ān, tā zǒngshì dānxīn qiándài huì bù yì fēi, zǒngshì rěn bù zhù tōutōu de qù jiǎnchá. tā yīhuǐ'er kàn kàn chuáng dǐ xià, yīhuǐ'er yòu kàn kàn chuānghu, shēng pà yǒu xiǎotōu qiányù. tā lián zuò mèng dōu zài mèng dào qiándài bèi tōu zǒu le, jīngxǐng hòu yīshēn lěnghàn. zhídào fùmǔ huí lái, xiǎolián cái zhōngyú sōng le yī kǒuqì, cháng shū yī kǒuqì. fùmǔ kàn dào nǚ'ér rúcǐ qiáocuì de múyàng, xīnténg bù yǐ, fǔwèi tā yīfān, xiǎolián cái cèng cóng tǎntè bù'ān de qíngxù zhōng huǎnguò shén lái。

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một cô gái tên là Tiểu Liên. Tiểu Liên tốt bụng, chăm chỉ và tiết kiệm, được dân làng rất yêu quý. Một ngày nọ, cha mẹ Tiểu Liên đi buôn bán. Trước khi đi, họ giao toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình cho Tiểu Liên giữ, và dặn dò cô phải giữ gìn cẩn thận. Tiểu Liên cầm lấy chiếc túi tiền nặng trĩu, và cảm thấy lo lắng. Cô chưa từng giữ nhiều tiền như vậy một mình bao giờ, và sợ rằng mình có thể làm mất nó một cách tình cờ hoặc nó có thể bị đánh cắp. Cô liên tục nhắc nhở bản thân phải cẩn thận. Cô giấu chiếc túi tiền dưới gầm giường và đậy nó bằng một tấm ván gỗ, sợ rằng người khác có thể tìm thấy nó. Trong những ngày tiếp theo, Tiểu Liên luôn lo lắng và không ngủ ngon giấc. Cô luôn lo lắng rằng chiếc túi tiền có thể biến mất, và luôn không thể cưỡng lại việc lén lút kiểm tra nó. Cô sẽ nhìn dưới gầm giường rồi lại nhìn ra cửa sổ, sợ rằng có trộm đột nhập. Cô thậm chí còn mơ thấy chiếc túi tiền bị đánh cắp, và tỉnh dậy trong mồ hôi lạnh. Chỉ khi cha mẹ cô trở về, Tiểu Liên mới thở phào nhẹ nhõm. Khi cha mẹ thấy vẻ mặt mệt mỏi của con gái, họ rất thương xót và an ủi cô. Chỉ đến lúc đó, Tiểu Liên mới hồi phục được tinh thần sau sự lo lắng.

Usage

常用作谓语、宾语、状语,形容人内心不安、焦虑的状态。

cháng yòng zuò wèiyǔ, bīnyǔ, zhuàngyǔ, xiángróng rén nèixīn bù'ān, jiāolǜ de zhuàngtài。

Từ này thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ hoặc trạng ngữ để miêu tả trạng thái lo lắng và bất an trong lòng một người.

Examples

  • 他考试前忐忑不安,总是睡不着觉。

    tā kǎoshì qián tǎntè bù'ān, zǒngshì shuì bu zháo jiào。

    Cậu ấy rất lo lắng trước khi thi, không ngủ được.

  • 听到这个消息后,他忐忑不安,坐立不安。

    tīngdào zhège xiāoxī hòu, tā tǎntè bù'ān, zuòlì bù'ān。

    Sau khi nghe tin đó, cậu ấy lo lắng và bồn chồn..