文房四宝 wén fáng sì bǎo Tứ bảo văn phòng

Explanation

文房四宝指的是笔、墨、纸、砚,是中国传统书写工具的统称,代表着中国传统文化的精髓。

Tứ bảo văn phòng chỉ bút, mực, giấy, nghiên, là thuật ngữ chung chỉ các công cụ viết truyền thống của Trung Quốc và đại diện cho tinh hoa của văn hóa truyền thống Trung Quốc.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的著名诗人,非常喜爱书法,家中收藏了各式各样的笔墨纸砚。有一天,一位老朋友来拜访他,李白便拿出珍藏的文房四宝,与朋友一起欣赏,并即兴挥毫泼墨,写下了一首绝美的诗篇。两人一边品茗,一边谈论诗词歌赋,好不快活。李白感慨地说:‘文房四宝,不仅是书写的工具,更是文人雅士的象征啊!’朋友深表赞同。从此,文房四宝的故事便流传开来,成为一段佳话。

huì shuō táng cháo shí qī, yī wèi míng jiào lǐ bái de zhù míng shī rén, fēi cháng xǐ ài shū fǎ, jiā zhōng shōu cáng le gè shì gè yàng de bǐ mò zhǐ yàn. yǒu yī tiān, yī wèi lǎo péng yǒu lái bài fǎng tā, lǐ bái biàn ná chū zhēn cáng de wén fáng sì bǎo, yǔ péng yǒu yī qǐ xīn shǎng, bìng jí xīng huī háo pō mò, xiě xià le yī shǒu jué měi de shī piān. liǎng rén yī biān pǐn míng, yī biān tán lùn shī cí gē fù, hǎo bù kuài huó. lǐ bái gǎn kǎi de shuō:‘wén fáng sì bǎo, bù jǐn shì shū xiě de gōng jù, gèng shì wén rén yǎ shì de xiàng zhēng a!’ péng yǒu shēn biǎo zàn tóng. cóng cǐ, wén fáng sì bǎo de gù shì biàn liú chuán kāi lái, chéng wéi yī duàn jiā huà.

Tương truyền rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ nổi tiếng tên là Lý Bạch rất thích thư pháp và trong nhà ông có sưu tầm nhiều loại bút, mực, giấy và nghiên. Một hôm, một người bạn cũ đến thăm, Lý Bạch liền lấy ra bộ tứ bảo văn phòng quý giá của mình để cùng bạn thưởng thức, và đã ứng khẩu viết nên một bài thơ tuyệt tác. Hai người cùng nhau uống trà và trò chuyện về thơ ca, âm nhạc và văn chương. Lý Bạch thốt lên: “Tứ bảo văn phòng không chỉ là dụng cụ viết, mà còn là biểu tượng của người trí thức!”. Bạn ông đồng tình. Từ đó, câu chuyện về tứ bảo văn phòng lan truyền và trở thành một câu chuyện hay.

Usage

通常用作主语或宾语,指代笔、墨、纸、砚这四种书写工具。

tōng cháng yòng zuò zhǔ yǔ huò bīn yǔ, zhǐ dài bǐ、mò、zhǐ、yàn zhè sì zhǒng shū xiě gōng jù

Thường được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ bốn dụng cụ viết: bút, mực, giấy và nghiên.

Examples

  • 书桌上的文房四宝摆放得整整齐齐。

    shū zhuō shang de wén fáng sì bǎo bǎi fàng de zhěng zhěng qí qí

    Bốn bảo vật nghiên cứu được sắp xếp gọn gàng trên bàn.

  • 他珍藏着一套精美的文房四宝。

    tā zhēn cáng zhe yī tào jīng měi de wén fáng sì bǎo

    Anh ta cất giữ một bộ đồ dùng văn phòng phẩm tinh xảo