月明星稀 Trăng sáng, sao thưa
Explanation
月亮很明亮,星星就显得稀疏了。形容月夜的景色。
Mặt trăng rất sáng, vì vậy các ngôi sao dường như thưa thớt. Mô tả khung cảnh của một đêm trăng.
Origin Story
唐朝诗人李白的《静夜思》中写道:床前明月光,疑是地上霜。举头望明月,低头思故乡。诗中描绘的正是月明星稀的景象,那皎洁的月光照亮了床前,仿佛地上铺了一层霜。诗人抬头望月,不禁思念起了远方的家乡。 而这景色也并非仅限于诗歌中,在古代,人们常常会在月明星稀的夜晚,进行各种活动。比如,文人墨客会借着月光吟诗作画,情侣们会漫步在月光下,诉说着情意绵绵。而农夫们则会看着这美丽的夜空,默默地期盼着明天的丰收。月明星稀的夜晚,不仅是美丽的,也是宁静的,它带给人们的是一种祥和与安宁。
Lí Bạch, thi sĩ đời Đường, trong bài thơ “Tĩnh dạ tứ” viết rằng: Trước giường ánh trăng, tưởng như sương giá. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, cúi đầu nhớ quê nhà. Bài thơ miêu tả cảnh trăng sáng sao thưa. Ánh trăng sáng rọi trước giường, như có sương giá phủ trên mặt đất. Thi sĩ ngẩng đầu nhìn trăng, không khỏi nhớ về quê nhà xa xôi. Nhưng cảnh này không chỉ giới hạn trong thơ ca. Thời xưa, người ta thường làm nhiều việc khác nhau vào những đêm trăng sáng sao thưa. Chẳng hạn, các nhà nho và nghệ sĩ sẽ làm thơ và vẽ tranh dưới ánh trăng, các cặp đôi sẽ dạo chơi dưới ánh trăng và bày tỏ tình cảm nồng nàn, trong khi nông dân sẽ ngắm nhìn bầu trời đêm đẹp và âm thầm cầu mong mùa màng bội thu vào ngày mai. Những đêm trăng sáng sao thưa không chỉ đẹp mà còn yên tĩnh, mang đến cho con người cảm giác hài hòa và bình yên.
Usage
常用来描写夜景,或比喻事物对比鲜明。
Thường được dùng để miêu tả cảnh đêm hoặc để minh họa sự tương phản rõ rệt giữa các sự vật.
Examples
-
中秋夜,月明星稀,凉风习习。
zhōngqiū yè, yuè míng xīng xī, liángfēng xí xí
Vào đêm rằm tháng tám, trăng sáng và sao thưa thớt.
-
月明星稀,正是赏月的好时候。
yuè míng xīng xī, zhèngshì shǎng yuè de hǎo shíhòu
Trăng sáng và sao thưa thớt, đây là thời điểm lý tưởng để ngắm trăng.