有的放矢 bắn trúng mục tiêu
Explanation
比喻做事或说话有明确的目标,有针对性。
Điều này có nghĩa là làm việc gì hoặc nói chuyện gì cũng phải có mục tiêu và đích nhắm rõ ràng.
Origin Story
话说春秋时期,一位名叫养由基的神箭手,以百步穿杨的技艺闻名于世。一日,他与朋友们在郊外射箭,只见他先仔细观察箭靶,然后稳住身形,张弓搭箭,一箭射出,正中靶心。朋友们纷纷赞叹他的箭术精湛,养由基谦逊地说:"射箭要先选准目标,然后才能百发百中。"他随手拿起一颗石子,投掷向远处的树干,石子精准地击中了树干上的一个树洞。朋友们更加惊奇,养由基解释道:"不管做什么事情,都要像射箭一样,先选准目标,才能事半功倍,否则便是盲目行事,事倍功半。"
Truyện kể rằng vào thời Xuân Thu, một xạ thủ huyền thoại tên là Dương Du Cơ nổi tiếng với khả năng bắn trúng mục tiêu từ cách đó trăm bước. Một ngày nọ, khi đang luyện tập bắn cung cùng bạn bè, ông ta quan sát kỹ mục tiêu, sau đó giữ vững tư thế, giương cung, bắn một mũi tên, trúng ngay tâm bia. Bạn bè ông ta ca ngợi kỹ năng của ông ta, và Dương Du Cơ khiêm tốn đáp: "Bắn cung cần phải chọn mục tiêu trước khi nhắm bắn chính xác." Sau đó, ông ta nhặt một viên sỏi và ném về phía thân cây ở xa, trúng chính xác vào một lỗ trên thân cây. Bạn bè ông ta càng thêm ngạc nhiên, và Dương Du Cơ giải thích: "Bất cứ việc gì cũng vậy, phải chọn mục tiêu trước, giống như bắn cung, để đạt được hiệu quả tối đa; nếu không, đó là hành động mù quáng, đạt kết quả ít ỏi với nỗ lực lớn hơn."
Usage
作谓语、定语、宾语、状语;指说话做事有针对性
Làm vị ngữ, định ngữ, tân ngữ, trạng ngữ; nói đến việc nói năng hay làm việc có mục đích
Examples
-
这次的改革措施,必须有的放矢,切忌盲目蛮干。
zhè cì de gǎigé cuòshī, bìxū yǒu de fàng shǐ, qiè jì mángmù mángān
Cuộc cải cách này phải có mục tiêu rõ ràng, không được mù quáng.
-
教育要有的放矢,因材施教,才能达到最佳效果。
jiàoyù yào yǒu de fàng shǐ, yīn cái shī jiào, cáinéng dàodá zuì jiā xiàoguǒ
Giáo dục phải có định hướng và được điều chỉnh sao cho đạt được hiệu quả tối ưu.