清心寡欲 Thanh tâm quả dục
Explanation
清心寡欲是指保持心地清净,减少欲念。形容人淡泊名利,生活简朴。
Thanh tâm quả dục có nghĩa là giữ cho tâm hồn thanh tịnh và giảm bớt ham muốn. Điều này miêu tả một người không màng danh lợi và sống cuộc sống giản dị.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的隐士,他从小便厌倦了世间的喧嚣与纷争,立志追求内心宁静的生活。他隐居山林,远离尘世,过着清心寡欲的生活。他日出而作,日落而息,每日诵读经书,练习书法,以求得心灵的平静。他衣食简朴,不追求物质享受,一心向道,追求心灵的升华。他时常与山中的鸟兽为伍,与自然融为一体,感受着大自然的宁静与祥和。他的生活虽然清苦,但他却感到无比的快乐与满足。他的清心寡欲的生活,不仅赢得了世人的尊重,也成为了后世文人墨客学习的典范。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một ẩn sĩ tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã chán ngán sự ồn ào và tranh chấp của thế gian, và đã thề sẽ sống một cuộc đời bình yên nội tâm. Ông sống ẩn dật trên núi, xa rời thế sự, và sống một cuộc sống giản dị. Ông thức dậy khi mặt trời mọc và đi ngủ khi mặt trời lặn, và mỗi ngày ông đọc kinh sách, luyện thư pháp, để tìm kiếm sự bình yên trong tâm hồn. Ăn mặc và thức ăn của ông rất đơn giản, ông không theo đuổi thú vui vật chất, và ông tìm kiếm sự thăng hoa tinh thần. Ông thường sống cùng chim chóc và thú vật trên núi, hòa mình vào thiên nhiên, tận hưởng sự yên tĩnh và hài hòa của thiên nhiên. Mặc dù cuộc sống của ông vất vả, nhưng ông cảm thấy vô cùng hạnh phúc và mãn nguyện. Cuộc sống giản dị của ông không chỉ giành được sự kính trọng của mọi người, mà còn trở thành tấm gương cho các nhà văn trong tương lai.
Usage
用于形容一个人生活简朴,不追求物质享受,注重精神境界。
Được sử dụng để miêu tả một người sống cuộc sống giản dị, không theo đuổi thú vui vật chất và coi trọng đời sống tinh thần.
Examples
-
他为人处世清心寡欲,不慕名利。
tā wéi rén chǔ shì qīng xīn guǎ yù, bù mù míng lì
Anh ta sống một cuộc sống giản dị, không ham muốn giàu sang.
-
修炼之人应清心寡欲,方能得道。
xiū liàn zhī rén yīng qīng xīn guǎ yù, fāng néng dé dào
Những người tu tâm dưỡng tính cần sống giản dị để đạt được giác ngộ