溜须拍马 liū xū pāi mǎ nịnh hót

Explanation

溜须拍马指为了讨好别人而说好话,奉承拍马屁。

Nịnh hót có nghĩa là nói những lời tốt đẹp và nịnh hót để làm hài lòng ai đó.

Origin Story

话说唐朝时期,有个叫李白的诗人,他虽然才华横溢,但是性格孤傲,不善于逢迎拍马。一次,他被邀请参加朝廷宴会,席间,许多官员都争先恐后地向皇帝献媚,溜须拍马,好不热闹。李白却独自坐在一旁,静静地喝酒,对那些阿谀奉承的场面不屑一顾。皇帝注意到了他,问他为何不说话。李白答道:“臣不善于言语,只会写诗。”皇帝看他并非刻意回避,反而对他的率真感到欣赏,因此并没有责怪他。后来,李白凭借自己的才华,在朝廷上也占有一席之地,深受皇帝的赏识。这个故事告诉我们,真才实学比溜须拍马更重要,踏实做事才能获得真正的成功。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè jiào lǐ bái de shīrén, tā suīrán cáihuá héngyì, dànshì xìnggé gū ào, bù shàn yú féngyíng pāi mǎ. yī cì, tā bèi yāoqǐng cānjiā cháoting yànhuì, xí jiān, xǔduō guān yuán dōu zhēng xiān kǒuhòu de xiàng huángdì xiàn mèi, liū xū pāi mǎ, hǎo bù rènao. lǐ bái què dúzì zuò zài yī páng, jìngjìng de hē jiǔ, duì nàxiē āyú fèngchéng de chǎngmiàn bù xiè yīgù. huángdì zhùyì dàole tā, wèn tā wèihé bù shuō huà. lǐ bái dá dào: “chén bù shàn yú yányǔ, zhǐ huì xiě shī.” huángdì kàn tā bìngfēi kèyì huíbì, fǎn'ér duì tā de shuài zhēn gǎndào xīnshǎng, yīncǐ bìng méiyǒu zéguài tā. hòulái, lǐ bái píngjì zìjǐ de cáihuá, zài cháoting shàng yě zhàn yǒu yī xí zhīdì, shēn shòu huángdì de shǎngshí. zhège gùshì gàosù wǒmen, zhēn cái shíxué bǐ liū xū pāi mǎ gèng zhòngyào, tàshi zuòshì cáinéng huòdé zhēnzhèng de chénggōng.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, tuy rất tài năng nhưng lại có tính tình kiêu ngạo, không giỏi nịnh hót. Có lần, ông được mời dự một bữa tiệc triều đình. Nhiều quan lại thi nhau nịnh nọt hoàng đế. Lý Bạch lại ngồi một mình bên cạnh, nhấp rượu một cách thản nhiên và khinh thường cảnh nịnh hót đó. Hoàng đế để ý thấy ông và hỏi tại sao ông không nói gì. Lý Bạch đáp: “ Thần không giỏi ăn nói, chỉ biết làm thơ”. Hoàng đế thấy ông không cố tình né tránh mà ngược lại, lại đánh giá cao sự chân thành của ông, nên không trách phạt. Sau này, nhờ tài năng của mình, Lý Bạch cũng có được một vị trí trong triều đình và được hoàng đế trọng dụng. Câu chuyện này cho ta thấy rằng năng lực thực sự quan trọng hơn nịnh hót, cần cù lao động mới có được thành công thực sự.

Usage

用作谓语、宾语;比喻为了讨好别人而说好话、奉承拍马屁。

yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ; bǐ yù wèile tǎohǎo biérén ér shuō hǎo huà, fèngchéng pāi mǎpì

Được dùng làm vị ngữ và tân ngữ; nói những lời tốt đẹp và nịnh hót để làm hài lòng ai đó.

Examples

  • 他总是溜须拍马,想得到上司的赏识。

    tā zǒngshì liū xū pāi mǎ, xiǎng dé dào shàngsī de shǎngshí

    Anh ta luôn nịnh hót để được cấp trên赏识。

  • 那些溜须拍马的小人,最终都不会有好下场。

    nàxiē liū xū pāi mǎ de xiǎorén, zuìzhōng dōu bù huì yǒu hǎo xiàchǎng

    Những kẻ nịnh hót cuối cùng sẽ không có kết cục tốt đẹp