相得益彰 Xiāng Dé Yì Zhāng bổ sung cho nhau

Explanation

指两个人或两件事物互相配合,双方的能力和作用更能显示出来。

Chỉ đến hai người hoặc hai điều bổ sung cho nhau, làm cho khả năng và hiệu quả của cả hai phía nổi bật hơn.

Origin Story

很久以前,在一个偏远的小山村里,住着一位名叫阿牛的年轻木匠和一位名叫阿花的巧手织女。阿牛心灵手巧,能制作出精美的木器,而阿花则技艺高超,能织出色彩艳丽的锦缎。他们虽然各自精通一门技艺,但在村子里却一直默默无闻。有一天,村长决定举办一年一度的秋季庆典,需要制作精美的装饰品。阿牛听说后,灵机一动,决定将自己的木雕与阿花的锦缎结合起来,制作出一系列独具特色的装饰品。他用精雕细琢的木架子支撑起阿花织出的锦缎,让色彩斑斓的锦缎在阳光下闪闪发光。木架子上还雕刻着各种精美的图案,与锦缎上的花纹相得益彰。庆典当天,阿牛和阿花的作品一亮相,便惊艳了全村。精美绝伦的装饰品吸引了无数人的目光,人们赞叹不已,纷纷称赞他们的作品相得益彰,完美结合。从此以后,阿牛和阿花在村子里名声大噪,他们的合作也成为村里的一段佳话。

hěnjiǔ yǐqián, zài yīgè piānyuǎn de xiǎoshāncūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā niú de niánqīng mùjiàng hé yī wèi míng jiào ā huā de qiǎoshǒu zhīnǚ. ā niú xīnlíng shǒuqiǎo, néng zhìzuò chū jīngměi de mùqì, ér ā huā zé jìyì gāochāo, néng zhī chū sècǎi yànlì de jǐnduàn. tāmen suīrán gèzì jīngtōng yī mén jìyì, dàn zài cūncūn lǐ què yīzhí mòmòmò wúwén. yǒuyītiān, cūnzhǎng juédìng jǔbàn yī nián yídù de qiūjì qìngdiǎn, xūyào zhìzuò jīngměi de zhuāngshípǐn. ā niú tīngshuō hòu, língjī yídòng, juédìng jiāng zìjǐ de mùdiāo yǔ ā huā de jǐnduàn jiéhé qǐlái, zhìzuò chū yī xìliè dújù tèsè de zhuāngshípǐn. tā yòng jīngdiāo xìzhuō de mùjiàzi zhīchēng qǐ ā huā zhī chū de jǐnduàn, ràng sècǎi bānlán de jǐnduàn zài yángguāng xià shǎnshǎn fāguāng. mùjiàzi shàng hái diāokè zhe gè zhǒng jīngměi de tú'àn, yǔ jǐnduàn shàng de huāwén xiāng dé yì zhāng. qìngdiǎn dāngtiān, ā niú hé ā huā de zuòpǐn yī liàngxiàng, biàn jīngyàn le quán cūn. jīngměi júlún de zhuāngshípǐn xīyǐn le wúshù rén de mùguāng, rénmen zàntàn bù yǐ, fēnfēn chēngzàn tāmen de zuòpǐn xiāng dé yì zhāng, wánměi jiéhé. cóngcǐ yǐhòu, ā niú hé ā huā zài cūncūn lǐ míngshēng dàzào, tāmen de hézuò yě chéngwéi cūn lǐ de yī duàn jiāhuà.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một người thợ mộc trẻ tên là An Niu và một người thợ dệt khéo tay tên là A Hua. An Niu khéo léo và có thể tạo ra những tác phẩm điêu khắc gỗ tinh xảo, trong khi A Hua rất tài năng và có thể dệt nên những tấm vải brocade đầy màu sắc. Mặc dù cả hai đều xuất sắc trong nghề của mình, nhưng họ vẫn chưa được biết đến nhiều trong làng. Một ngày nọ, trưởng làng quyết định tổ chức lễ hội mùa thu thường niên và cần những đồ trang trí tinh tế. Nghe vậy, An Niu nảy ra một ý tưởng tuyệt vời và quyết định kết hợp tác phẩm điêu khắc gỗ của mình với vải brocade của A Hua để tạo ra những vật trang trí độc đáo. Anh ấy sử dụng những khung gỗ được chạm khắc tinh xảo để đỡ những tấm vải brocade do A Hua dệt nên, cho phép những màu sắc rực rỡ tỏa sáng dưới ánh nắng mặt trời. Những khung gỗ này cũng được chạm khắc với nhiều họa tiết tinh xảo, bổ sung hoàn hảo cho họa tiết trên vải brocade. Vào ngày lễ hội, các tác phẩm của An Niu và A Hua được ra mắt, khiến cả làng ngạc nhiên. Những đồ trang trí tuyệt đẹp thu hút sự chú ý của vô số người, những người trầm trồ khen ngợi sự hài hòa hoàn hảo. Từ ngày đó trở đi, An Niu và A Hua trở nên nổi tiếng khắp làng, và sự hợp tác của họ trở thành một câu chuyện được yêu thích.

Usage

用于形容两个人或两件事物互相配合,双方的能力和作用更能显示出来。

yòng yú xíngróng liǎng gè rén huò liǎng jiàn shìwù hùxiāng pèihé, shuāngfāng de nénglì hé zuòyòng gèng néng xiǎnshì chūlái

Được sử dụng để mô tả cách hai người hoặc hai vật bổ sung cho nhau, làm cho khả năng và hiệu quả của cả hai phía nổi bật hơn.

Examples

  • 他们的合作相得益彰,取得了巨大的成功。

    tāmen de hézuò xiāng dé yì zhāng, qǔdé le jùdà de chénggōng

    Sự hợp tác của họ bổ sung cho nhau, đạt được thành công vang dội.

  • 音乐和舞蹈相得益彰,给人以美的享受。

    yīnyuè hé wǔdǎo xiāng dé yì zhāng, gěi rén yǐ měi de xiǎngshòu

    Âm nhạc và vũ điệu bổ sung cho nhau, mang lại sự thưởng thức về mặt thẩm mỹ.