移花接木 Yí huā jiē mù ghép hoa và gỗ

Explanation

比喻暗中用手段更换人或事物来欺骗别人。

Đây là một ẩn dụ để chỉ việc sử dụng bí mật các phương pháp để thay thế người hoặc vật nhằm lừa dối người khác.

Origin Story

从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫老张的花匠。老张以种植花卉为生,他辛勤劳作,却总是收成平平。有一天,老张突发奇想,他决定尝试一下移花接木的技术。他从村里四处寻找不同品种的花卉,精心挑选那些花型漂亮、颜色鲜艳的品种。然后,他小心翼翼地将这些花卉的枝条嫁接到一起,并细心地呵护它们。经过几个月的精心培育,老张终于培育出了一些前所未有的新品种花卉,这些花卉花色艳丽,形态各异,引来了许多人的赞叹。老张的移花接木技术也传遍了整个村子。老张凭借自己独特的技艺,不仅赚得了不少钱,还获得了村民们的尊重和敬佩。但他并不知道,有些村民已经开始偷偷摸摸地效仿他,甚至有人把移花接木的这种技术用在其他方面,暗中进行一些欺骗人的勾当。

cóngqián, zài yīgè piānpì de xiǎoshān cūn lǐ, zhùzhe yī wèi míng jiào lǎo zhāng de huājiàng. lǎo zhāng yǐ zhòngzhí huāhuì wéi shēng, tā xīnqín láozuò, què zǒngshì shōuchéng píngpíng. yǒuyītiān, lǎo zhāng tūfā qíxiǎng, tā juédìng chángshì yīxià yíhuā jiē mù de jìshù. tā cóng cūn lǐ sìchù xúnzhǎo bùtóng pǐnzhǒng de huāhuì, jīngxīn tiāoxuǎn nàxiē huā xíng piàoliang, yánsè xiānyàn de pǐnzhǒng. ránhòu, tā xiǎoxīnxīaowù de jiāng zhèxiē huāhuì de zhītiáo jià jiē dào yīqǐ, bìng xìxīn de hēhù tāmen. jīngguò jǐ gè yuè de jīngxīn péiyù, lǎo zhāng zhōngyú péiyù chū le yīxiē qiánsuǒ wèiyǒu de xīnpǐnzhǒng huāhuì, zhèxiē huāhuì huāsè yànlì, xíngtài gèyì, yǐn lái le hěn duō rén de zàntàn. lǎo zhāng de yíhuā jiē mù jìshù yě chuánbiàn le zhěnggè cūnzi. lǎo zhāng píngjiè zìjǐ dútè de jìyì, bùjǐn zuàn dé le bùshǎo qián, hái huòdé le cūnmínmen de zūnjìng hé jìngpèi. dàn tā bìng bù zhīdào, yǒuxiē cūnmín yǐjīng kāishǐ tōutōumōumō de xiàofǎng tā, shènzhì yǒurén bǎ yíhuā jiē mù de zhè zhǒng jìshù yòng zài qítā fāngmiàn, ànzhōng jìnxíng yīxiē qīpiàn rén de gōudang.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một người làm vườn tên là Lão Trương. Lão Trương kiếm sống bằng cách trồng hoa và cây cảnh, nhưng vụ mùa của ông ta luôn luôn thất bát. Một ngày nọ, Lão Trương nảy ra một ý tưởng đột nhiên, ông ta quyết định thử kỹ thuật ghép cành. Ông ta tìm kiếm khắp làng các loại hoa khác nhau và chọn lọc kỹ những bông hoa có hình dáng đẹp và màu sắc tươi sáng. Sau đó, ông ta cẩn thận ghép các cành hoa này lại với nhau và chăm sóc chúng một cách chu đáo. Sau vài tháng chăm sóc cẩn thận, Lão Trương cuối cùng đã trồng được một số giống hoa mới chưa từng có trước đây, những bông hoa này có màu sắc rực rỡ và hình dạng đa dạng, thu hút sự khen ngợi của nhiều người. Kỹ thuật ghép cành của Lão Trương cũng lan rộng khắp làng. Lão Trương không chỉ kiếm được nhiều tiền nhờ kỹ năng độc đáo của mình, mà còn nhận được sự kính trọng và ngưỡng mộ của dân làng. Nhưng ông ta không biết rằng một số dân làng đã âm thầm cố gắng bắt chước ông ta, và thậm chí một số người còn sử dụng kỹ thuật ghép cành trong các lĩnh vực khác để bí mật thực hiện một số hoạt động lừa đảo.

Usage

通常用作谓语、定语;比喻暗中用手段更换人或事物来欺骗别人。

tōngcháng yòng zuò wèiyǔ, dìngyǔ; bǐyù ànzhōng yòng shǒuduàn gènghuàn rén huò shìwù lái qīpiàn biérén

Thường được sử dụng như vị ngữ hoặc định ngữ; Đây là một ẩn dụ để chỉ việc sử dụng bí mật các phương pháp để thay thế người hoặc vật nhằm lừa dối người khác.

Examples

  • 他为了掩盖真相,竟然使用移花接木的手段。

    tā wèile yǎngài zhēnxiàng, jìngrán shǐyòng yíhuā jiē mù de shǒuduàn

    Để che giấu sự thật, anh ta đã sử dụng phương pháp thay thế hoa và gỗ.

  • 选举中出现了一些移花接木的现象,令人担忧。

    xuǎnjǔ zhōng chūxiàn le yīxiē yíhuā jiē mù de xiànxiàng, lìng rén dānyōu

    Trong cuộc bầu cử đã xuất hiện một số hiện tượng thay thế hoa và gỗ, điều đáng lo ngại.