突然袭击 Tấn công bất ngờ
Explanation
指军事上出其不意地攻击。
Chỉ đến một cuộc tấn công bất ngờ trong bối cảnh quân sự.
Origin Story
公元206年,刘邦率领大军攻打项羽,项羽在垓下设下埋伏,准备对刘邦的军队进行突然袭击。夜幕降临,项羽的军队悄悄地潜伏在刘邦军队的周围。刘邦的军队毫无察觉,正在营地里休息。突然,项羽的军队冲了出来,对刘邦的军队进行了猛烈的攻击。刘邦的军队猝不及防,损失惨重。但是,刘邦凭借着自身的经验和冷静的指挥,最终还是战胜了项羽。这次突然袭击,虽然给刘邦的军队带来了很大的损失,但也让项羽付出了惨重的代价。
Năm 206 sau Công nguyên, Lưu Bang dẫn đầu một đạo quân lớn tấn công Xiang Yu. Xiang Yu đã mai phục ở Gaixia, chuẩn bị thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ vào quân đội của Lưu Bang. Khi màn đêm buông xuống, quân đội của Xiang Yu đã bí mật ẩn náu xung quanh quân đội của Lưu Bang. Quân đội của Lưu Bang hoàn toàn không hay biết gì, đang nghỉ ngơi trong doanh trại của họ. Bỗng nhiên, quân đội của Xiang Yu ập đến, phát động một cuộc tấn công dữ dội vào quân đội của Lưu Bang. Quân đội của Lưu Bang đã bị bất ngờ và hứng chịu tổn thất nặng nề. Tuy nhiên, nhờ kinh nghiệm và sự chỉ huy bình tĩnh, Lưu Bang cuối cùng đã đánh bại Xiang Yu. Cuộc tấn công bất ngờ này, mặc dù gây ra thiệt hại lớn cho quân đội của Lưu Bang, nhưng cũng đã khiến Xiang Yu phải trả giá đắt.
Usage
主要用于军事领域,形容出其不意的攻击。
Chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực quân sự để mô tả một cuộc tấn công bất ngờ.
Examples
-
敌军实施了突然袭击,我军措手不及。
díjūn shíshī le tūrán xíjī, wǒjūn cuòshǒubùjí
Quân địch đã thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ, quân đội của chúng ta đã không kịp trở tay.
-
他们对我们进行了突然袭击,打我们一个措手不及。
tāmen duì wǒmen jìnxíngle tūrán xíjī, dǎ wǒmen yīgè cuòshǒubùjí
Chúng đã tấn công bất ngờ vào chúng ta, khiến chúng ta hoàn toàn không kịp trở tay