笼络人心 lóng luò rén xīn thu phục lòng người

Explanation

指用某种手段拉拢,收买人心。

Thu phục lòng người bằng một số biện pháp.

Origin Story

话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,他不仅才华横溢,而且非常善于笼络人心。他经常周游各地,结交各方朋友。一次,他来到一个偏远的小镇,当地官吏十分腐败,百姓民不聊生。李白看到这种情况,心中十分同情,便决定帮助他们。他利用自己高超的诗歌才华,为百姓们创作了许多反映他们疾苦的诗歌,这些诗歌很快在当地传唱开来,引起了朝廷的注意。朝廷派人调查此事,李白趁机向朝廷官员们陈述了当地官吏的腐败行为,并建议朝廷采取措施治理。朝廷采纳了他的建议,对当地官吏进行了严厉的惩罚,并将李白任命为当地官员,负责治理当地。李白上任后,他一方面继续创作诗歌,鼓舞百姓的斗志,另一方面,他还积极开展各项改革措施,改善民生,最终使当地百姓过上了安居乐业的生活。几年后,李白辞官还乡,他为百姓们做出的贡献,得到了百姓们的敬佩和爱戴。他走遍了大江南北,用他的才华和人格魅力笼络人心,赢得了无数人的敬仰。

huà shuō táng cháo shíqí, yǒu gè míng jiào lǐ bái de shī rén, tā bù jǐn cái huá héng yì, érqiě fēicháng shàn yú lóng luò rén xīn. tā jīng cháng zhōu yóu gèdì, jié jiāo gè fāng péngyou. yī cì, tā lái dào yīgè piānyuǎn de xiǎo zhèn, dāngdì guān lì shífēn fǔ bài, bǎixìng mín bù liáo shēng. lǐ bái kàn dào zhè zhǒng qíngkuàng, xīn zhōng shífēn tóng qíng, biàn juédìng bāngzhù tāmen. tā lìyòng zìjǐ gāo chāo de shīgē cái huá, wèi bǎixìng men chuàngzuò le xǔduō fǎnyìng tāmen jí kǔ de shīgē, zhèxiē shīgē hěn kuài zài dāngdì chuán chàng kāilái, yǐnqǐ le cháoting de zhùyì. cháoting pài rén diàochá cǐ shì, lǐ bái chèn jī xiàng cháoting guān yuánmen chénshù le dāngdì guān lì de fǔ bài xíngwéi, bìng jiànyì cháoting cǎiqǔ cèshī zhìlǐ. cháoting cǎinà le tā de jiànyì, duì dāngdì guān lì jìnxíng le yánlì de chéngfá, bìng jiāng lǐ bái rèn mìng wéi dāngdì guān yuán, fùzé zhìlǐ dāngdì. lǐ bái shàng rèn hòu, tā yī fāng miàn jìxù chuàngzuò shīgē, gǔwǔ bǎixìng de dòuzhì, lìng yī fāng miàn, tā hái jījí kāizhǎn gè xiàng gǎigé cèshī, gǎishàn mínshēng, zuìzhōng shǐ dāngdì bǎixìng guò shang le ānjū lèyè de shēnghuó. jǐ nián hòu, lǐ bái cí guān huán xiāng, tā wèi bǎixìng men zuò chū de gòngxiàn, dédào le bǎixìng men de jìngpèi hé àidài. tā zǒu biàn le dà jiāng nán běi, yòng tā de cái huá hé rén gé mèilì lóng luò rén xīn, yíng dé le wúshù rén de jìngyǎng.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, người không chỉ tài năng xuất chúng mà còn rất giỏi thu phục lòng người. Ông thường xuyên du ngoạn khắp nơi và kết bạn với những người thuộc mọi tầng lớp xã hội. Có lần, ông đến một thị trấn hẻo lánh, nơi các quan lại tham nhũng và người dân sống trong cảnh nghèo đói. Lý Bạch cảm thấy thương xót và quyết định giúp đỡ họ. Ông sử dụng tài năng viết thơ siêu việt của mình để sáng tác nhiều bài thơ phản ánh nỗi thống khổ của người dân, những bài thơ này nhanh chóng lan truyền khắp thị trấn và thu hút sự chú ý của triều đình. Triều đình cử người đi điều tra, và Lý Bạch đã nắm lấy cơ hội này để tố cáo hành vi tham nhũng của các quan lại địa phương với các quan lại triều đình và đề xuất cải cách. Triều đình chấp nhận đề nghị của ông, trừng phạt nghiêm khắc các quan lại địa phương và bổ nhiệm Lý Bạch làm quan lại địa phương. Sau khi Lý Bạch nhậm chức, ông tiếp tục sáng tác thơ để nâng cao tinh thần của người dân, đồng thời tích cực thực hiện nhiều biện pháp cải cách để cải thiện đời sống của người dân, khiến người dân trong thị trấn cuối cùng cũng được sống trong hòa bình và thịnh vượng. Vài năm sau, Lý Bạch từ chức và trở về quê nhà. Ông nhận được sự kính trọng và yêu mến của người dân vì những đóng góp của mình cho nhân dân.

Usage

主要用于形容一个人善于用手段拉拢别人,以达到自己的目的。

zhǔyào yòng yú xíngróng yīgè rén shàn yú yòng shǒuduàn lāluǒng biérén, yǐ dádào zìjǐ de mùdì。

Chủ yếu được sử dụng để mô tả một người giỏi thu phục lòng người khác để đạt được mục tiêu của mình.

Examples

  • 他善于笼络人心,很快就赢得了大家的信任。

    tā shàn yú lóng luò rén xīn, hěn kuài jiù yíng dé le dàjiā de xìnrèn。

    Anh ta giỏi thu phục lòng người và nhanh chóng giành được sự tin tưởng của mọi người.

  • 公司新来的经理很会笼络人心,员工们都很喜欢他。

    gōngsī xīn lái de jīnglǐ hěn huì lóng luò rén xīn, yuángōngmen dōu hěn xǐhuan tā。

    Người quản lý mới của công ty rất giỏi thu phục lòng người, và nhân viên đều rất thích anh ta.

  • 他通过各种手段笼络人心,最终达到了自己的目的。

    tā tōngguò gè zhǒng shǒuduàn lóng luò rén xīn, zuìzhōng dádào le zìjǐ de mùdì。

    Anh ta đã thu phục lòng người bằng nhiều cách khác nhau và cuối cùng đã đạt được mục tiêu của mình