贫困潦倒 Nghèo khổ và tuyệt vọng
Explanation
形容生活贫困,精神颓丧失意。
Miêu tả một cuộc sống nghèo khó và tuyệt vọng.
Origin Story
老张年轻时是一个意气风发的青年才俊,他凭借自己的努力,在城里买了一套房子,娶了一个贤惠的妻子,日子过得有滋有味。然而,好景不长,一场突如其来的疾病让他失去了工作能力,庞大的医药费让他负债累累。妻子也因此和他离了婚,他一个人孤零零地住着空荡荡的房子,曾经的荣光已经荡然无存,如今的他只能靠捡垃圾为生,过着贫困潦倒的生活,精神也日渐萎靡,曾经的意气风发早已消失殆尽,只留下无尽的失落和无奈。
Ông Lão Trương thời trẻ là một thanh niên năng động và tài giỏi. Nhờ nỗ lực của mình, ông đã mua được một căn nhà ở thành phố, kết hôn với một người vợ hiền lành và sống một cuộc sống thoải mái. Tuy nhiên, những ngày tháng tươi đẹp không kéo dài. Một căn bệnh bất ngờ đã cướp đi khả năng lao động của ông, và chi phí y tế khổng lồ đã khiến ông mắc nợ chồng chất. Vì vậy, vợ ông đã ly hôn với ông, và ông sống một mình trong một căn nhà trống trải. Vinh quang trước đây của ông đã biến mất, và giờ ông phải kiếm sống bằng cách nhặt rác. Ông sống một cuộc sống nghèo khó và chán nản, và tinh thần của ông ngày càng suy sụp. Năng lượng trước đây của ông đã hoàn toàn biến mất, chỉ còn lại sự thất vọng và bất lực không cùng.
Usage
用于形容人生活贫困,精神颓丧。
Được sử dụng để mô tả một người nghèo khổ và tuyệt vọng.
Examples
-
他自从下岗后,就一直贫困潦倒,生活十分艰难。
tā cóngcǐ xiàgǎng hòu, jiù yīzhí pínkùn liáodǎo, shēnghuó shífēn jiannán.
Kể từ khi mất việc, anh ta luôn nghèo khổ và tuyệt vọng.
-
他年轻时意气风发,如今却贫困潦倒,令人唏嘘不已。
tā niánqīng shí yìqì fēngfā, rújīn què pínkùn liáodǎo, lìng rén xīxū bù yǐ
Anh ta đầy nhiệt huyết khi còn trẻ, nhưng giờ đây anh ta nghèo khổ và chán nản, thật đáng tiếc..