超群绝伦 vô song
Explanation
形容人的才能或事物极其出色,超出一般人的水平,没有可以相比的。
Nó miêu tả tài năng của một người hoặc một vật gì đó cực kỳ xuất sắc, vượt xa trình độ của người thường, và không có gì sánh được.
Origin Story
话说三国时期,蜀汉名将关羽镇守荆州,听闻诸葛亮在西川用计收降了西凉名将马超,心中颇为不快,便写信给诸葛亮,询问马超的武艺如何。诸葛亮深知关羽骄傲自满的性格,便在回信中大赞关羽的武艺超群绝伦,远胜于马超,并委婉地劝慰关羽,消除了关羽的疑虑。此后,关羽更加尽心竭力地为蜀汉效力,为蜀汉的基业奠定了坚实的基础。关羽的武艺的确超群绝伦,过五关斩六将的故事更是家喻户晓,流传至今。
Người ta kể rằng vào thời Tam Quốc, vị tướng nổi tiếng của Thục Hán là Quan Vũ đóng quân ở Kinh Châu. Khi nghe tin Trương Phi đã dùng mưu kế ở Ích Châu để khiến Mã Siêu, vị tướng nổi tiếng của Tây Lương, phải đầu hàng, ông ta cảm thấy khá không vui và viết thư cho Trương Phi, hỏi về kỹ năng võ nghệ của Mã Siêu. Trương Phi biết rõ tính cách kiêu ngạo và tự mãn của Quan Vũ, nên trong thư hồi đáp, ông ta đã hết lời ca ngợi võ nghệ vô song của Quan Vũ, vượt xa Mã Siêu, và khéo léo an ủi Quan Vũ, xóa tan những nghi ngờ của ông ta. Sau đó, Quan Vũ càng tận tâm tận lực hơn nữa để phục vụ Thục Hán, đặt nền móng vững chắc cho sự nghiệp của Thục Hán. Võ nghệ của Quan Vũ thực sự vô song; câu chuyện ông vượt qua năm ải và đánh bại sáu tướng vẫn còn được lưu truyền cho đến ngày nay.
Usage
用于形容人的才能或事物的成就非常突出,无人能及。
Được sử dụng để miêu tả tài năng hoặc thành tựu của một người là vô cùng xuất sắc và không ai sánh kịp.
Examples
-
他的才能超群绝伦,令人敬佩。
tā de cáinéng chāoqún juélún, lìng rén jìngpèi
Tài năng của anh ấy vô song, đáng khâm phục.
-
这个设计超群绝伦,独树一帜。
zhège shèjì chāoqún juélún, dúshù yīzhì
Thiết kế này vô song và độc đáo.