铁树开花 tiě shù kāi huā Cây sắt nở hoa

Explanation

铁树,又名苏铁,是一种常绿乔木,生长缓慢,开花周期很长,一般情况下很难开花。因此,人们用“铁树开花”来比喻事情非常罕见或极难实现。

Cây sắt, còn được gọi là cây cọ, là một loại cây thường xanh. Cây này phát triển chậm và có chu kỳ ra hoa rất dài. Trong điều kiện bình thường, cây rất ít khi ra hoa. Do đó, người ta sử dụng ”Cây sắt nở hoa” để miêu tả một điều gì đó rất hiếm gặp hoặc cực kỳ khó đạt được.

Origin Story

从前,有一个村子里住着一位老爷爷,他非常喜欢养花。他家院子里种满了各种各样的花,每天都精心照料着。其中,有一棵铁树,已经陪伴老爷爷度过了几十年,却始终没有开过花。老爷爷常常对着铁树说:“什么时候才能开花呀?我真的很想看看你开花的样子!”邻居们都说:“老爷爷,铁树开花可是千年等一回的事,你这一辈子可能都看不到了。”老爷爷听了,虽然有些失望,却依然坚持每天给铁树浇水施肥,悉心呵护着。终于有一天,铁树奇迹般地开花了,一朵朵金黄色的花,在阳光的照耀下,显得格外耀眼。老爷爷激动地流下了眼泪,他终于等到了这“铁树开花”的时刻。

cóngqián, yǒu yīgè cūnzi lǐ zhùzhe yī wèi lǎoyéyé, tā fēicháng xǐhuan yǎnghuā. tā jiā yuànzi lǐ zhòngmǎnle gè zhǒng gè yàng de huā, měitiān dōu jīnxīn zhào liào zhe. qí zhōng, yǒu yī kē tiě shù, yǐjīng péibàn lǎoyéyé dùguòle jǐ shí nián, què shǐzhōng méiyǒu kāi guò huā. lǎoyéyé chángcháng duìzhe tiě shù shuō: “shénme shíhou cái néng kāi huā ya? wǒ zhēnshi hěn xiǎng kànkan nǐ kāi huā de yàngzi!” línjūmen dōu shuō: “lǎoyéyé, tiě shù kāi huā kěshì qiān nián děng yī huí de shì, nǐ zhè yī bèizi kěnéng dōu kàn bù dào le.” lǎoyéyé tīngle, suīrán yǒu xiē shīwàng, què yīrán jiānchí měitiān gěi tiě shù jiāo shuǐ shī féi, xìxīn hùhù zhe. zhōngyú yǒu yī tiān, tiě shù qíjì bàn de kāi huā le, yī duǒ duǒ jīnhuáng sè de huā, zài yángguāng de zhào yào xià, xiǎn de gè wài yǎoyǎn. lǎoyéyé jīdòng de liú xiàle yǎnlèi, tā zhōngyú děngdào le zhè “tiě shù kāi huā” de shí kè.

Ngày xửa ngày xưa, có một ông lão sống trong một ngôi làng và rất thích trồng hoa. Sân nhà ông ấy đầy đủ mọi loại hoa, ông ấy chăm sóc chúng rất cẩn thận mỗi ngày. Trong số đó có một cây sắt đã ở bên ông ấy hàng chục năm, nhưng chưa bao giờ nở hoa. Ông lão thường nói với cây sắt: “Bao giờ thì con cuối cùng cũng nở hoa? Ta thực sự muốn nhìn thấy con nở hoa!” Hàng xóm nói: “Ông lão ạ, cây sắt chỉ nở hoa một lần trong một ngàn năm, ông có thể sẽ không sống để nhìn thấy điều đó.” Ông lão hơi thất vọng, nhưng ông vẫn tiếp tục tưới nước và bón phân cho cây sắt mỗi ngày và chăm sóc nó một cách chu đáo. Một ngày nọ, cây sắt kỳ diệu nở hoa. Những bông hoa màu vàng kim trang trí cho cây và tỏa sáng rực rỡ dưới ánh nắng mặt trời. Ông lão khóc vì sung sướng. Cuối cùng ông ấy đã trải nghiệm khoảnh khắc ”cây sắt nở hoa.”

Usage

当我们形容一件事情很难实现,或者事情发生的可能性很小的时候,可以用“铁树开花”来表达。

dāng wǒmen xíngróng yī jiàn shìqing hěn nán shíxiàn, huòzhě shìqing fāshēng de kěnéng xìng hěn xiǎo de shíhou, kěyǐ yòng “tiě shù kāi huā” lái biǎodá.

Khi chúng ta mô tả sự khó khăn trong việc đạt được một điều gì đó hoặc khả năng xảy ra của một sự kiện rất nhỏ, chúng ta có thể sử dụng ”Cây sắt nở hoa”.

Examples

  • 这个项目难度很大,想要成功简直是铁树开花!

    zhège xiàngmù nándù hěn dà, xiǎngyào chénggōng jiǎnzhí shì tiě shù kāi huā!

    Dự án này rất khó, gần như không thể hoàn thành!

  • 他工作勤勤恳恳,终于升职加薪,真是铁树开花!

    tā gōngzuò qínqín kěn kěn, zhōngyú shēngzhí jiāxīn, zhēnshi tiě shù kāi huā!

    Anh ấy đã làm việc chăm chỉ và cuối cùng được thăng chức và tăng lương. Thật là một điều kỳ diệu!