饱经沧桑 Bǎo Jīng Cāng Sāng đầy kinh nghiệm sống

Explanation

饱经沧桑指的是经历过很多世事变迁,对人生有深刻的体会。沧桑指世间变化很大,像大海变成桑田一样。饱经沧桑形容人经历丰富,富有智慧,也可能带着一些辛酸和无奈。

Từ này dùng để chỉ người đã trải qua nhiều biến cố trong đời và có sự hiểu biết sâu sắc về cuộc sống. Nó miêu tả một người đã trải nghiệm nhiều điều, khôn ngoan, nhưng cũng có thể mang theo một chút cay đắng và bất lực.

Origin Story

一位饱经沧桑的老渔夫,名叫老张,他年轻时在海边长大,目睹了无数次惊涛骇浪,也经历过渔业的兴衰荣辱。他曾亲眼看见原本繁华的渔村,因为过度捕捞和环境污染而逐渐衰败,渔民们的生活也变得越来越艰难。他目睹过许多同伴在海上遇难,也目睹过许多年轻人在梦想破灭后远走他乡。但他始终没有放弃对大海的热爱,以及对生活的希望。他把这些经历,都融进了他那饱经沧桑的脸上,深深的皱纹,仿佛诉说着一个又一个的故事。如今,老张依然每天出海捕鱼,虽然捕捞量不如从前,但他依然乐在其中,因为他知道,生活就是这样,有苦有甜,有起有伏。只有经历过风雨,才能看到彩虹。他会在黄昏时分,坐在海边,望着那波澜壮阔的大海,默默地回忆,也默默地期盼。

yī wèi bǎo jīng cāng sāng de lǎo yúfū, míng jiào lǎo zhāng, tā nián qīng shí zài hǎi biān zhǎng dà, mù dǔ le wú shù cì jīng tāo hài làng, yě jīng lì guò yú yè de xīng shuāi róng rǔ。tā céng qīn yǎn kàn jiàn yuán běn fán huá de yú cūn, yīn wèi guòdù bǔlāo hé huán jìng wū rǎn ér zhú jiàn shuāi bài, yúmín men de shēnghuó yě biàn de yuè lái yuè jiān nán。tā mù dǔ guò xǔ duō tóngbàn zài hǎi shang yù nàn, yě mù dǔ guò xǔ duō nián qīng rén zài mèng xiǎng pò miè hòu yuǎn zǒu tā xiāng。dàn tā shǐ zhōng méi yǒu fàng qì duì dà hǎi de rè'ài, yǐ jí duì shēnghuó de xī wàng。tā bǎ zhèxiē jīng lì, dōu róng jìn le tā nà bǎo jīng cāng sāng de liǎn shang, shēn shēn de zhōuwén, fǎng fú sù shuōzhe yī gè yòu yī gè de gùshì。rújīn, lǎo zhāng yī rán měi tiān chū hǎi bǔ yú, suī rán bǔlāo liàng bù rú cóng qián, dàn tā yī rán lè zài qí zhōng, yīn wèi tā zhī dào, shēnghuó jiù shì zhèyàng, yǒu kǔ yǒu tián, yǒu qǐ yǒu fú。zhǐ yǒu jīng lì guò fēng yǔ, cái néng kàn dào cǎihóng。tā huì zài huáng hūn shí fēn, zuò zài hǎi biān, wàngzhe nà bō lán zhuàng kuò de dà hǎi, mòmò de huí yì, yě mòmò de qīpàn。

Một người đánh cá già tên là Trương, cuộc đời ông đầy những thăng trầm. Ông lớn lên bên bờ biển và chứng kiến vô số cơn bão tố cũng như sự hưng thịnh và suy tàn của ngành nghề đánh cá. Ông đã chứng kiến làng chài từng phồn vinh dần dần suy thoái do đánh bắt quá mức và ô nhiễm, và cuộc sống của ngư dân ngày càng khó khăn hơn. Ông đã chứng kiến nhiều người bạn đồng nghiệp của mình thiệt mạng trên biển và nhìn thấy những người trẻ tuổi rời bỏ quê hương sau khi giấc mơ của họ tan vỡ. Tuy nhiên, ông chưa bao giờ từ bỏ tình yêu của mình dành cho biển cả và hy vọng vào cuộc sống. Những trải nghiệm của ông đã được khắc sâu trên khuôn mặt nhăn nheo, mỗi nếp nhăn kể một câu chuyện về một cuộc đời đầy thử thách. Cho đến ngày nay, ông Trương già vẫn ra khơi mỗi ngày, mặc dù số lượng cá đánh bắt được ít hơn trước đây. Ông tận hưởng cuộc sống, biết rằng cuộc sống có những thăng trầm. Chỉ những người đã vượt qua bão tố mới có thể nhìn thấy cầu vồng. Vào buổi chiều, ông ngồi bên bờ biển, nhìn ra đại dương bao la, lặng lẽ hồi tưởng về quá khứ và mong chờ tương lai.

Usage

用于形容人经历丰富,阅历深厚,通常用于描写老年人或经历过重大事件的人。

yòng yú xiáoróng rén jīng lì fēngfù, yuè lì shēnhòu, tóngcháng yòng yú miáoxiě lǎoniánrén huò jīng lì guò zhòngdà shìjiàn de rén。

Được sử dụng để miêu tả một người có nhiều kinh nghiệm sống phong phú và sâu sắc, thường được dùng để miêu tả người già hoặc những người đã trải qua những sự kiện trọng đại.

Examples

  • 老人的脸上饱经沧桑,写满了岁月的痕迹。

    lǎorén de liǎn shang bǎojīngcāngsāng, xiěmǎn le suìyuè de hénjī。

    Khuôn mặt của người già khắc ghi dấu ấn của thời gian.

  • 他饱经沧桑,看透了世间的冷暖。

    tā bǎojīngcāngsāng, kàn tòu le shìjiān de lěngnuǎn

    Ông ta đã trải qua nhiều thăng trầm của cuộc đời và hiểu được sự cay đắng của thế gian