少不更事 thiếu kinh nghiệm
Explanation
少:年轻;更:经历。年纪轻,没有经历过什么事情。指经验不多。
Trẻ; kinh nghiệm. Tuổi trẻ, chưa trải qua nhiều việc. Chỉ có ít kinh nghiệm.
Origin Story
从前,有一个年轻的书生名叫李明,他从小在书香门第长大,很少接触社会,少不更事。一次,他进京赶考,路上遇到一位江湖骗子,骗子见李明衣着华贵,便上前套近乎,谎称自己是朝廷官员,要帮李明走捷径。李明轻信了骗子的话,结果被骗走了所有盘缠。这次经历让李明明白,自己少不更事,容易上当受骗。他痛定思痛,决定以后多学习,增长见识,不再轻信他人。他刻苦学习,最终金榜题名,成为了一名优秀的官员,为国家做出了贡献。
Ngày xửa ngày xưa, có một học giả trẻ tên là Lý Minh. Anh lớn lên trong một gia đình học giả và có rất ít tiếp xúc với xã hội. Anh ấy thiếu kinh nghiệm. Một lần, anh ấy đến Bắc Kinh để tham gia kỳ thi tiến sĩ. Trên đường đi, anh ấy gặp một kẻ lừa đảo. Kẻ lừa đảo thấy Lý Minh ăn mặc sang trọng, nên đã tiếp cận anh ấy và giả vờ là một quan lại triều đình. Hắn ta đề nghị giúp Lý Minh tìm một con đường tắt. Lý Minh tin lời tên lừa đảo và kết quả là bị cướp hết tiền bạc. Trải nghiệm này khiến Lý Minh nhận ra rằng anh ấy thiếu kinh nghiệm và dễ bị lừa. Anh ấy quyết định học tập chăm chỉ để có thêm kiến thức và không còn dễ tin người nữa. Anh ấy học hành chăm chỉ và cuối cùng đã vượt qua kỳ thi, trở thành một quan chức thành đạt, đóng góp cho đất nước.
Usage
作谓语、宾语、定语;指经验不多。
Làm vị ngữ, tân ngữ và định ngữ; chỉ có ít kinh nghiệm.
Examples
-
他少不更事,对社会经验不足。
tā shào bù gēng shì, duì shèhuì jīngyàn bùzú
Anh ấy thiếu kinh nghiệm, thiếu kinh nghiệm xã hội.
-
这个任务太复杂,他不适合担当,毕竟少不更事。
zhège rènwù tài fùzá, tā bù shìhé dāngdāng, bìjìng shào bù gēng shì
Nhiệm vụ này quá phức tạp, anh ấy không phù hợp với vai trò này, dù sao thì anh ấy cũng thiếu kinh nghiệm.
-
年轻人少不更事,难免会犯错,要多学习多积累经验
niánqīng rén shào bù gēng shì, nánmiǎn huì fàncuò, yào duō xuéxí duō jīlěi jīngyàn
Người trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm, khó tránh khỏi mắc lỗi, họ cần phải học hỏi nhiều hơn và tích lũy kinh nghiệm