鲜血淋漓 xiān xuè lín lí đẫm máu

Explanation

形容鲜血大量流淌的样子。

mô tả hình ảnh một lượng lớn máu chảy.

Origin Story

话说三国时期,关羽在华容道义释曹操,曹操为了报答关羽的恩情,特地送了一匹赤兔马给关羽。关羽骑着赤兔马,一路风驰电掣,很快就赶到了长沙。此时,长沙城外正发生着一场激烈的战斗。东吴大将吕蒙率领大军围攻长沙,城内的守军节节败退,眼看就要城破人亡了。关羽见状,立即率领部下杀入敌阵,奋勇杀敌。关羽的武艺高强,勇猛无比,他所到之处,敌军纷纷溃败,鲜血淋漓。最终,关羽成功地解救了长沙城,保住了长沙百姓的性命。

huà shuō sānguó shíqī, guān yǔ zài huáróng dào yì shì cáo cāo, cáo cāo wèi le bàodá guān yǔ de ēnqíng, tèdì sòng le yī pǐ chìtù mǎ gěi guān yǔ. guān yǔ qí zhe chìtù mǎ, yīlù fēngchí diànchè, hěn kuài jiù gǎn dào le chángshā. cǐshí, chángshā chéng wài zhèng fāshēng zhe yī chǎng jīliè de zhàndòu. dōng wú dà jiàng lǚ méng shuài lǐng dàjūn wéigōng chángshā, chéng nèi de shǒujūn jié jié bàituì, yǎnkàn jiù yào chéng pò rénwáng le. guān yǔ jiànzhàng, lìjí shuài lǐng bù xià shā rù dí zhèn, fèn yǒng shā dí. guān yǔ de wǔyì gāo qiáng, yǒng měng wú bǐ, tā suǒ dào zhī chù, díjūn fēnfēn kuì bài, xiànxuè línlí. zuìzhōng, guān yǔ chénggōng de jiějiù le chángshā chéng, bǎo zhù le chángshā bǎixìng de xìngmìng.

Truyền thuyết kể rằng vào thời Tam Quốc, Quan Vũ đã tha cho Tào Tháo tại Hoa Dung Đạo. Để bày tỏ lòng biết ơn, Tào Tháo đã tặng Quan Vũ một con ngựa thỏ đỏ. Quan Vũ cưỡi ngựa thỏ đỏ phi nước đại đến Trường Sa, nơi đang diễn ra một trận chiến khốc liệt. Tướng quân Đông Ngô Lữ Mông dẫn quân vây hãm Trường Sa, và quân phòng thủ sắp bị đánh bại. Thấy vậy, Quan Vũ liền dẫn quân xông vào trận địa địch, chiến đấu dũng cảm. Tài nghệ võ công của Quan Vũ rất cao cường, đi đến đâu quân địch tan vỡ và để lại một vệt máu. Cuối cùng, Quan Vũ đã cứu thành công Trường Sa và tính mạng của người dân thành phố.

Usage

常用来形容战斗或受伤场景中鲜血大量流淌的场面。

cháng yòng lái xiáoróng zhàndòu huò shòushāng chǎngjǐng zhōng xiànxuè dàliàng liútǎng de chǎngmiàn

Thường được dùng để miêu tả cảnh tượng một lượng lớn máu chảy trong các cảnh chiến đấu hoặc bị thương.

Examples

  • 战斗结束后,战士们鲜血淋漓地躺在战场上。

    zhàndòu jiéshù zhīhòu, zhànshì men xiànxuè línlí de tǎng zài zhànchǎng shàng.

    Sau trận chiến, những người lính nằm lênh láng máu trên chiến trường.

  • 受伤的士兵鲜血淋漓,令人触目惊心。

    shòushāng de shìbīng xiànxuè línlí, lìng rén chùmù jīngxīn

    Người lính bị thương đầy máu, một cảnh tượng gây sốc