公园里散步聊天 Cuộc trò chuyện khi dạo chơi trong công viên gōngyuán lǐ sàn bù liáo tiān

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好!今天天气真好,出来散步很舒服。
B:是啊,您好!我也是出来呼吸新鲜空气。您是本地人吗?
A:不是,我是从美国来的,来中国旅游。
B:欢迎来中国!您觉得中国怎么样?
A:非常好!景色很美,人们也很友好。
B:很高兴您喜欢中国。我叫李明,是北京人。您呢?
A:我叫Tom,很高兴认识您,李明。
B:我也是,Tom。您这次在中国会待多久呢?
A:大概一个月吧,我会去很多地方看看。
B:祝您旅途愉快!

拼音

A:Nín hǎo! Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, chūlái sàn bù hěn shūfu.
B:Shì a, nín hǎo! Wǒ yě shì chūlái hūxī xīnxiān kōngqì. Nín shì běndì rén ma?
A:Bùshì, wǒ shì cóng Měiguó lái de, lái Zhōngguó lǚyóu.
B:Huānyíng lái Zhōngguó! Nín juéde Zhōngguó zěnmeyàng?
A:Fēicháng hǎo! Jǐngsè hěn měi, rénmen yě hěn yǒuhǎo.
B:Hěn gāoxìng nín xǐhuan Zhōngguó. Wǒ jiào Lǐ Míng, shì Běijīng rén. Nín ne?
A:Wǒ jiào Tom, hěn gāoxìng rènshi nín, Lǐ Míng.
B:Wǒ yěshì, Tom. Nín zhè cì zài Zhōngguó huì dài duō jiǔ ne?
A:Dàgài yīgè yuè ba, wǒ huì qù hěn duō dìfang kànkan.
B:Zhù nín lǚtú yúkuài!

Vietnamese

A: Xin chào! Thời tiết hôm nay thật đẹp, đi dạo rất dễ chịu.
B: Vâng, xin chào! Tôi cũng ra ngoài để hít thở không khí trong lành. Bạn là người địa phương phải không?
A: Không, tôi đến từ Hoa Kỳ, đang du lịch ở Trung Quốc.
B: Chào mừng đến Trung Quốc! Bạn thấy Trung Quốc như thế nào?
A: Tuyệt vời! Phong cảnh rất đẹp, và mọi người rất thân thiện.
B: Tôi rất vui vì bạn thích Trung Quốc. Tên tôi là Lý Minh, tôi là người Bắc Kinh. Còn bạn?
A: Tên tôi là Tom, rất vui được làm quen với bạn, Lý Minh.
B: Tôi cũng vậy, Tom. Lần này bạn sẽ ở lại Trung Quốc bao lâu?
A: Khoảng một tháng, tôi sẽ đi tham quan nhiều nơi.
B: Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

Cuộc trò chuyện 2

中文

Vietnamese

Các cụm từ thông dụng

公园里散步聊天

gōngyuán lǐ sàn bù liáotiān

Trò chuyện trong khi đi dạo ở công viên

Nền văn hóa

中文

在中国,在公园散步聊天是很常见的社交方式,尤其是在老年人中。

这是一种轻松、随意的交流方式,可以增进彼此了解。

在正式场合下,通常不会进行深入的个人信息交流。

拼音

zài zhōngguó, zài gōngyuán sàn bù liáotiān shì hěn cháng jiàn de shèjiāo fāngshì, yóuqí shì zài lǎoniánrén zhōng.

zhè shì yī zhǒng qīngsōng, suíyì de jiāoliú fāngshì, kěyǐ zēngjìn bǐcǐ liǎojiě.

zài zhèngshì chǎnghé xià, tōngcháng bù huì jìnxíng shēnrù de gèrén xìnxī jiāoliú.

Vietnamese

Ở Trung Quốc, trò chuyện khi đi dạo trong công viên là một hoạt động xã hội phổ biến, đặc biệt là ở người cao tuổi.

Đây là một cách giao tiếp thoải mái, không chính thức, có thể giúp tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau.

Trong những dịp trang trọng, thông thường không trao đổi thông tin cá nhân sâu sắc.

Các biểu hiện nâng cao

中文

您对中国文化有什么看法?

您对中国的未来发展有什么期待?

您觉得中国与您国家的文化差异大吗?

拼音

nín duì zhōngguó wénhuà yǒu shénme kànfǎ?

nín duì zhōngguó de wèilái fāzhǎn yǒu shénme qídài?

nín juéde zhōngguó yǔ nín guójiā de wénhuà chāyì dà ma?

Vietnamese

Bạn nghĩ gì về văn hóa Trung Quốc?

Bạn mong đợi gì về sự phát triển tương lai của Trung Quốc?

Bạn có nghĩ rằng sự khác biệt văn hóa giữa Trung Quốc và đất nước của bạn là lớn không?

Các bản sao văn hóa

中文

避免谈论政治敏感话题,避免冒犯他人信仰或习俗。

拼音

bìmiǎn tánlùn zhèngzhì mǐngǎn huàtí, bìmiǎn màofàn tārén xìnyǎng huò xísú.

Vietnamese

Tránh bàn luận về các chủ đề nhạy cảm về chính trị, tránh xúc phạm niềm tin hoặc phong tục tập quán của người khác.

Các điểm chính

中文

在公园散步聊天时,注意场合和对象,选择合适的语言和话题。避免过于私人或敏感的话题。

拼音

zài gōngyuán sàn bù liáotiān shí, zhùyì chǎnghé hé duìxiàng, xuǎnzé héshì de yǔyán hé huàtí. bìmiǎn guòyú sīrén huò mǐngǎn de huàtí.

Vietnamese

Khi trò chuyện trong khi đi dạo ở công viên, hãy chú ý đến hoàn cảnh và đối tượng, lựa chọn ngôn ngữ và chủ đề phù hợp. Tránh những chủ đề quá riêng tư hoặc nhạy cảm.

Các mẹo để học

中文

多听多说,模仿母语者的发音和语调。

可以找一些中文对话练习材料进行练习。

可以和朋友或老师进行角色扮演练习。

拼音

duō tīng duō shuō, mófǎng mǔyǔ zhě de fāyīn hé yǔdiào.

kěyǐ zhǎo yīxiē zhōngwén duìhuà liànxí cáiliào jìnxíng liànxí.

kěyǐ hé péngyou huò lǎoshī jìnxíng juésè bànyǎn liànxí.

Vietnamese

Hãy nghe và nói nhiều hơn, bắt chước cách phát âm và ngữ điệu của người bản ngữ.

Bạn có thể tìm một số tài liệu luyện tập hội thoại tiếng Trung để luyện tập.

Bạn có thể luyện tập đóng vai với bạn bè hoặc giáo viên.