导购互动 Tương tác với người bán hàng dǎogòu hùdòng

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

顾客:你好,这件丝绸衬衫多少钱?
导购:您好,这件衬衫原价是500元,现在打八折,380元。
顾客:380元有点贵,能不能再便宜一点?
导购:先生,这已经是最低价了,这件衬衫的质量非常好,丝绸的品质也很高。
顾客:这样啊,那好吧,就380元吧。
导购:好的,请您稍等,我帮您包装一下。

拼音

Gùkè: Nǐ hǎo, zhè jiàn sīchóu chèn shān duōshao qián?
Dǎogòu: Nínhǎo, zhè jiàn chènshān yuánjià shì 500 yuán, xiànzài dǎ bāzhé, 380 yuán.
Gùkè: 380 yuán yǒudiǎn guì, néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
Dǎogòu: Xiānsheng, zhè yǐjīng shì zuìdī jià le, zhè jiàn chènshān de zhìliàng fēicháng hǎo, sīchóu de pínzhì yě hěn gāo.
Gùkè: Zhèyàng a, nà hǎo ba, jiù 380 yuán ba.
Dǎogòu: Hǎo de, qǐng nín shāoděng, wǒ bāng nín bāozhuāng yīxià.

Vietnamese

Khách hàng: Xin chào, chiếc áo sơ mi lụa này giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Xin chào, chiếc áo sơ mi này giá gốc là 500 tệ, hiện tại giảm giá 20%, còn 380 tệ.
Khách hàng: 380 tệ hơi đắt, có thể giảm giá thêm được không?
Nhân viên bán hàng: Thưa ông, đây đã là giá thấp nhất rồi. Chiếc áo sơ mi này chất lượng rất tốt, chất liệu lụa cũng rất cao cấp.
Khách hàng: Vậy thì được, 380 tệ vậy.
Nhân viên bán hàng: Được rồi, xin vui lòng chờ một lát, tôi sẽ gói lại cho ông.

Các cụm từ thông dụng

这件衣服多少钱?

zhè jiàn yīfu duōshao qián?

Cái áo này giá bao nhiêu?

能不能便宜一点?

néng bùnéng piányí yīdiǎn?

Có thể giảm giá thêm được không?

太贵了!

tài guì le!

Quá đắt!

Nền văn hóa

中文

中国的讨价还价文化比较常见,尤其是在菜市场、小商品市场等地方。但需要注意的是,在大型商场或品牌店里,讨价还价是不太常见的。

在讨价还价的过程中,要保持礼貌和尊重,不要过于强硬。

拼音

zhōngguó de tǎojiàhuánjià wénhuà bǐjiào chángjiàn, yóuqí shì zài cài shìchǎng、xiǎo shāngpǐn shìchǎng děng dìfāng。dàn zhùyì de shì, zài dàxíng shāngchǎng huò pǐnpái diàn lǐ, tǎojiàhuánjià shì bù tài chángjiàn de。

zài tǎojiàhuánjià de guòchéng zhōng, yào bǎochí lǐmào hé zūnjìng, bù yào guòyú qiángyìng。

Vietnamese

Mặc cả là điều khá phổ biến ở Trung Quốc, đặc biệt là ở các chợ và cửa hàng nhỏ. Tuy nhiên, ở các trung tâm thương mại lớn hoặc cửa hàng thương hiệu, việc mặc cả ít phổ biến hơn.

Trong quá trình mặc cả, cần giữ thái độ lịch sự và tôn trọng, không nên quá cứng rắn.

Các biểu hiện nâng cao

中文

这款商品非常适合您,您穿上一定很漂亮。

这件衣服采用的是上等面料,做工非常精细。

本店有许多款式的衣服,您可以慢慢挑选。

拼音

zhè kuǎn shāngpǐn fēicháng shìhé nín, nín chuān shàng yīdìng hěn piàoliang。

zhè jiàn yīfu cáiyòng de shì shàngděng miànliào, zuògōng fēicháng jīngxì。

běndiàn yǒu xǔduō kuǎnshì de yīfu, nín kěyǐ mànman tiāoxuǎn。

Vietnamese

Sản phẩm này rất phù hợp với bạn, chắc chắn bạn sẽ rất xinh đẹp khi mặc nó.

Chiếc áo này được làm từ chất liệu cao cấp và được may rất tinh xảo.

Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo, bạn có thể từ từ lựa chọn.

Các bản sao văn hóa

中文

在讨价还价时,不要过于强硬,或者使用不礼貌的语言。

拼音

zài tǎojiàhuánjià shí, bù yào guòyú qiángyìng, huòzhě shǐyòng bù lǐmào de yǔyán。

Vietnamese

Trong quá trình mặc cả, không nên quá cứng rắn hoặc sử dụng ngôn từ thiếu lịch sự.

Các điểm chính

中文

在不同的场合下,讨价还价的策略会有所不同。例如,在菜市场,讨价还价比较常见;但在品牌店,讨价还价则不太合适。

拼音

zài bùtóng de chǎnghé xià, tǎojiàhuánjià de cèlüè huì yǒusuǒ bùtóng。lìrú, zài cài shìchǎng, tǎojiàhuánjià bǐjiào chángjiàn;dàn zài pǐnpái diàn, tǎojiàhuánjià zé bù tài héshì。

Vietnamese

Chiến lược mặc cả khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh. Ví dụ, mặc cả khá phổ biến ở các chợ, nhưng ở các cửa hàng thương hiệu thì lại không phù hợp lắm.

Các mẹo để học

中文

多听多说,积累购物相关的词汇和表达方式。

尝试在不同的场景下练习讨价还价,提高自己的沟通能力。

学习一些常用的讨价还价技巧,例如,先提出一个较低的价位,然后逐渐提高。

拼音

duō tīng duō shuō, jīlěi gòuwù xiāngguān de cíhuì hé biǎodá fāngshì。

chángshì zài bùtóng de chǎngjǐng xià liànxí tǎojiàhuánjià, tígāo zìjǐ de gōutōng nénglì。

xuéxí yīxiē chángyòng de tǎojiàhuánjià jìqiǎo, lìrú, xiān tíchū yīgè jiào dī de jiàwèi, ránhòu zhújiàn tígāo。

Vietnamese

Nghe và nói nhiều để tích lũy từ vựng và cách diễn đạt liên quan đến mua sắm.

Thử luyện tập mặc cả trong nhiều tình huống khác nhau để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn.

Học một số kỹ thuật mặc cả thường dùng, ví dụ, đưa ra mức giá thấp hơn trước rồi từ từ tăng lên.