态度评价 Đánh giá thái độ Tài du píng jià

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

顾客:你好,我的外卖怎么还没到?
快递员:您好,非常抱歉,路上堵车,马上就到,预计还有十分钟。
顾客:十分钟?你之前也说十分钟,现在都过了二十分钟了!
快递员:实在抱歉,我马上联系站点协调,尽快给您送达。
顾客:好吧,希望尽快。
快递员:好的,我到之后会第一时间通知您。

拼音

Gùkè: nǐ hǎo, wǒ de wài mài zěnme hái méi dào?
Kuaidiyuán: nín hǎo, fēicháng bàoqiàn, lù shang dǔ chē, mǎshàng jiù dào, yùjì hái yǒu shí fēn zhōng.
Gùkè: shí fēn zhōng?nǐ zhī qián yě shuō shí fēn zhōng, xiànzài dōu guò le èr shí fēn zhōng le!
Kuaidiyuán: shí zài bàoqiàn, wǒ mǎshàng liánxì zhàn diǎn xiétiáo, jǐnkuài gěi nín sòng dá.
Gùkè: hǎo ba, xīwàng jǐnkuài.
Kuaidiyuán: hǎo de, wǒ dào zhīhòu huì dì yī shíjiān tōngzhī nín.

Vietnamese

Khách hàng: Alo, đồ ăn của tôi đâu rồi?
Người giao hàng: Xin chào, tôi rất xin lỗi, đang bị kẹt xe, tôi sẽ đến ngay, dự kiến còn khoảng mười phút nữa.
Khách hàng: Mười phút nữa à? Trước đó anh cũng nói mười phút, giờ đã hơn hai mươi phút rồi!
Người giao hàng: Tôi thực sự rất xin lỗi, tôi sẽ liên hệ ngay với trạm để phối hợp và giao hàng cho anh sớm nhất có thể.
Khách hàng: Được rồi, mong là sớm thôi.
Người giao hàng: Được rồi, tôi sẽ thông báo cho anh ngay khi tôi đến.

Các cụm từ thông dụng

态度很好

Tài du hěn hǎo

Thái độ rất tốt

Nền văn hóa

中文

在评价外卖快递员时,直接表达不满是很常见的,但语气要尽量委婉。

中国人习惯使用“不好意思”,“实在抱歉”等委婉词语表达歉意。

拼音

zài píngjià wài mài kuàidì yuán shí, zhíjiē biǎodá bù mǎn shì hěn chángjiàn de, dàn yǔqì yào jǐnliàng wěi wǎn。

zhōngguó rén xíguàn shǐyòng “bù hǎo yìsi”,“shí zài bàoqiàn” děng wěi wǎn cíyǔ biǎodá qiànyì。

Vietnamese

Ở Trung Quốc, việc thể hiện sự không hài lòng một cách trực tiếp là phổ biến khi đánh giá nhân viên giao hàng, nhưng giọng điệu cần phải càng nhẹ nhàng càng tốt.

Người Trung Quốc thường sử dụng các từ ngữ tế nhị như “不好意思” (bù hǎo yìsi, xin lỗi) và “实在抱歉” (shí zài bào qiàn, tôi thực sự rất xin lỗi) để xin lỗi.

Các biểu hiện nâng cao

中文

您的服务态度非常令人满意,我下次还会点您的外卖。

虽然送餐迟到了,但我能理解交通情况,总体来说服务还是不错的。

希望公司能加强对快递员的服务培训,提高服务质量。

拼音

nín de fúwù tàidu fēicháng lìng rén mǎnyì, wǒ xià cì hái huì diǎn nín de wài mài。

suīrán sòngcān chídàole, dàn wǒ néng lǐjiě jiāotōng qíngkuàng, zǒng tǐ lái shuō fúwù hái shì bù cuò de。

xīwàng gōngsī néng jiāqiáng duì kuàidì yuán de fúwù péixùn, tígāo fúwù zhìliàng。

Vietnamese

Thái độ phục vụ của anh/chị rất làm tôi hài lòng, lần sau tôi sẽ gọi đồ ăn của anh/chị nữa.

Mặc dù giao hàng bị trễ, nhưng tôi hiểu được tình hình giao thông, nhìn chung dịch vụ vẫn tốt.

Tôi mong công ty sẽ tăng cường đào tạo dịch vụ cho nhân viên giao hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ.

Các bản sao văn hóa

中文

不要使用过激的语言或人身攻击,即使非常不满,也要注意表达方式。

拼音

bú yào shǐyòng guò jī de yǔyán huò rénshēn gōngjī, jíshǐ fēicháng bù mǎn, yě yào zhùyì biǎodá fāngshì。

Vietnamese

Tránh sử dụng ngôn từ khiếm nhã hoặc tấn công cá nhân; ngay cả khi rất không hài lòng, hãy chú ý đến cách bạn diễn đạt.

Các điểm chính

中文

注意场合,对快递员表达不满时,语气要尽量委婉,避免直接指责。

拼音

zhùyì chǎnghé, duì kuàidì yuán biǎodá bù mǎn shí, yǔqì yào jǐnliàng wěi wǎn, bìmiǎn zhíjiē zhǐzé。

Vietnamese

Chú ý đến hoàn cảnh. Khi thể hiện sự không hài lòng với người giao hàng, hãy cố gắng dùng giọng điệu nhẹ nhàng nhất có thể và tránh chỉ trích trực tiếp.

Các mẹo để học

中文

可以多练习一些表达歉意和理解的语句,例如“不好意思”、“实在抱歉”、“我能理解”、“谢谢您的理解”等。

在练习时,可以模拟不同的场景,例如外卖送达迟到、外卖损坏等,并练习不同的应对方式。

可以找朋友或家人进行角色扮演,互相练习,提高表达能力。

拼音

kěyǐ duō liànxí yīxiē biǎodá qiànyì hé lǐjiě de yǔjù, lìrú “bù hǎo yìsi”,“shí zài bàoqiàn”,“wǒ néng lǐjiě”,“xièxie nín de lǐjiě” děng。

zài liànxí shí, kěyǐ mónǐ bùtóng de chǎngjǐng, lìrú wài mài sòng dá chídào、wài mài sǔnhuài děng, bìng liànxí bùtóng de yìngduì fāngshì。

kěyǐ zhǎo péngyou huò jiārén jìnxíng juésè bànyǎn, hùxiāng liànxí, tígāo biǎodá nénglì。

Vietnamese

Hãy luyện tập nhiều câu nói thể hiện sự xin lỗi và thông cảm, ví dụ như “不好意思” (bù hǎo yìsi), “实在抱歉” (shí zài bào qiàn), “我能理解” (wǒ néng lǐjiě), “谢谢您的理解” (xièxie nín de lǐjiě), v.v...

Trong quá trình luyện tập, bạn có thể mô phỏng các tình huống khác nhau, chẳng hạn như giao hàng bị trễ, đồ ăn bị hư hỏng, v.v..., và luyện tập các cách ứng phó khác nhau.

Bạn có thể nhờ bạn bè hoặc người thân đóng vai, cùng nhau luyện tập để nâng cao khả năng diễn đạt.