养家活口 yǎng jiā huó kǒu nuôi sống gia đình; kiếm sống

Explanation

维持一家人的基本生活,指赚钱养活家人。

Để duy trì cuộc sống cơ bản của một gia đình, nói đến việc kiếm tiền để nuôi sống các thành viên trong gia đình.

Origin Story

老张是一位普通的农民,他家住在偏远的山区。他每天清晨就起床,去田里劳作。春耕秋收,风里来雨里去,辛勤地耕耘着他的土地。他种的庄稼并不多,只能勉强养家活口。他的妻子身体不好,经常生病,医药费是一笔不小的开支。他的孩子正读小学,学费和生活费也是一笔不小的开支。尽管生活很艰难,老张却从未放弃努力。他相信只要自己肯努力,总有一天会过上好日子的。为了养家活口,老张总是尽自己最大的努力。他经常加班加点,做一些农活以外的零工,比如帮村里人修理家电,或者去镇上打短工。他很节俭,从不乱花钱。他的衣服都是穿了好几年的旧衣服,鞋子也都是补了又补的。老张一家人的生活虽然清贫,却很温馨。他们互相鼓励,互相帮助,共同克服生活中的困难。

lǎo zhāng shì yī wèi pǔtōng de nóngmín, tā jiā zhù zài piānyuǎn de shānqū. Tā měitiān qīngchén jiù qǐchuáng, qù tián lǐ láozuò. Chūngēng qiūshōu, fēng lǐ lái yǔ lǐ qù, xīnqín de gēngyún zhe tā de tǔdì. Tā zhòng de zhuāngjia bìng bù duō, zhǐ néng miǎnqiǎng yǎng jiā huó kǒu. Tā de qīzi shēntǐ bù hǎo, chángcháng shēngbìng, yīyào fèi shì yībǐ bù xiǎo de kāizhī. Tā de háizi zhèng dú xiǎoxué, xuéfèi hé shēnghuó fèi yě shì yībǐ bù xiǎo de kāizhī. Jǐnguǎn shēnghuó hěn jiānnán, lǎo zhāng què cóngwèi fàngqì nǔlì. Tā xiāngxìn zhǐyào zìjǐ kěn nǔlì, zǒng yǒu yītiān huì guò shang hǎo rìzi de. Wèile yǎng jiā huó kǒu, lǎo zhāng zǒng shì jìn zìjǐ zuì dà de nǔlì. Tā chángcháng jiābān jiādiǎn, zuò yīxiē nónghuó yǐwài de línggōng, bǐrú bāng cūn lǐ rén xiūlǐ jiādiàn, huòzhě qù zhèn shàng dǎ duǎnggōng. Tā hěn jiéjiǎn, cóng bù luàn huā qián. Tā de yīfu dōu shì chuān le hǎo jǐ nián de jiù yīfu, xiézi yě dōu shì bǔ le yòu bǔ de. Lǎo zhāng yījiā rén de shēnghuó suīrán qīnpín, què hěn wēnxīn. Tāmen hùxiāng gǔlì, hùxiāng bāngzhù, gòngtóng kèfú shēnghuó zhōng de kùnnán.

Ông già Trương là một người nông dân bình thường, sống với gia đình mình ở một vùng núi hẻo lánh. Mỗi buổi sáng, ông ấy dậy sớm và đi làm ở cánh đồng. Cày cấy mùa xuân và thu hoạch mùa thu, dù thời tiết như thế nào, ông ấy vẫn chăm chỉ làm việc trên mảnh đất của mình. Vụ mùa của ông ấy không nhiều, chỉ đủ để nuôi sống gia đình. Vợ ông thường xuyên đau ốm và chi phí thuốc men là một gánh nặng không nhỏ. Con ông đang học tiểu học, học phí và sinh hoạt phí cũng là một khoản chi không nhỏ. Mặc dù cuộc sống rất khó khăn, nhưng ông già Trương chưa bao giờ bỏ cuộc. Ông tin rằng chỉ cần ông chăm chỉ làm việc, rồi một ngày nào đó cuộc sống của ông sẽ tốt hơn. Để nuôi sống gia đình, ông già Trương luôn luôn cố gắng hết sức mình. Ông thường xuyên làm thêm giờ và nhận những công việc lặt vặt bên cạnh việc làm nông, như sửa chữa đồ dùng gia đình cho dân làng hoặc đi làm thuê ở thị trấn. Ông rất tiết kiệm, không bao giờ tiêu tiền hoang phí. Quần áo của ông ấy đã cũ, giày dép cũng đã vá nhiều lần. Mặc dù nghèo khó, nhưng cuộc sống gia đình ông Trương rất ấm áp và tình cảm. Họ động viên nhau, giúp đỡ nhau và cùng nhau vượt qua khó khăn trong cuộc sống.

Usage

通常用于描述为了维持家庭生计而努力工作的情况。

tōngcháng yòng yú miáoshù wèile wéichí jiātíng shēngjì ér nǔlì gōngzuò de qíngkuàng.

Thường được sử dụng để mô tả tình huống làm việc chăm chỉ để kiếm sống cho gia đình.

Examples

  • 为了养家活口,他每天起早贪黑地工作。

    wèile yǎng jiā huó kǒu, tā měitiān qǐ zǎo tānhēi de gōngzuò.

    Để nuôi sống gia đình, anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

  • 他靠打零工养家活口。

    tā kào dǎ línggōng yǎng jiā huó kǒu.

    Anh ấy kiếm sống bằng cách làm những công việc lặt vặt.

  • 为了养家活口,他不得不兼职。

    wèile yǎng jiā huó kǒu, tā bùdébù jiānzhí

    Để nuôi sống gia đình, anh ấy phải làm thêm giờ.