冰消瓦解 bīng xiāo wǎ jiě tan chảy và tan rã

Explanation

比喻像冰一样消融,像瓦一样分解,形容事物完全消失或彻底崩溃。

Đây là một ẩn dụ cho sự biến mất hoàn toàn hoặc sụp đổ của một cái gì đó, so sánh nó với băng tan chảy và gạch vỡ vụn.

Origin Story

在遥远的古代,有一座巍峨壮观的冰山屹立在寒冷的极地。冰山晶莹剔透,仿佛一颗巨大的水晶,在阳光的照耀下闪耀着耀眼的光芒。但是,随着气候的变化,气温逐渐升高,冰山开始慢慢融化。起初,只是冰山表面出现了一些细小的裂痕,这些裂痕就像蜘蛛网一样,慢慢地蔓延开来。随着时间的推移,裂痕越来越大,冰山也变得越来越脆弱。终于有一天,随着一声巨响,冰山轰然倒塌,化作无数的冰块,散落在广阔无垠的海洋里。曾经的冰山,如今已经完全消失,只留下了一片平静的海面,仿佛什么也没发生过一样。

zài yáo yuǎn de gǔ dài, yǒu yī zuò wēi é zhuàng guān de bīng shān yì lì zài hán lěng de jí dì. bīng shān jīng yíng tī tòu, fǎng fú yī kē jù dà de shuǐ jīng, zài yáng guāng de zhào yào xià shǎn yào zhe yào yǎn de guāng máng. dàn shì, suí zhe qì hòu de biàn huà, qì wēn zhú jiàn shēng gāo, bīng shān kāi shǐ màn màn róng huà. qǐ chū, zhǐ shì bīng shān biǎo miàn chū xiàn le yī xiē xì xiǎo de liè hén, zhè xiē liè hén jiù xiàng zhī zhū wǎng yī yàng, màn màn de miǎn yán kāi lái. suí zhe shí jiān de tuī yí, liè hén yuè lái yuè dà, bīng shān yě biàn de yuè lái yuè cuì ruò. zhōng yú yǒu yī tiān, suí zhe yī shēng jù xiǎng, bīng shān hōng rán dǎo tā, huà zuò wú shù de bīng kuài, sàn luò zài guǎng kuò wú yín de hǎi yáng lǐ. céng jīng de bīng shān, rú jīn yǐ jīng wán quán xiāo shī, zhǐ liú xià le yī piàn píng jìng de hǎi miàn, fǎng fú shén me yě méi fā shēng guò yī yàng.

Ngày xưa, có một tảng băng hùng vĩ và tráng lệ đứng sừng sững trong vùng cực lạnh giá. Tảng băng trong suốt như pha lê, như một viên pha lê khổng lồ, tỏa sáng rực rỡ dưới ánh mặt trời. Tuy nhiên, khi khí hậu thay đổi, nhiệt độ tăng dần và tảng băng bắt đầu tan chảy từ từ. Ban đầu, chỉ có một vài vết nứt nhỏ trên bề mặt tảng băng, những vết nứt này giống như mạng nhện, lan rộng chậm rãi. Theo thời gian, vết nứt ngày càng lớn và tảng băng cũng trở nên ngày càng mong manh. Cuối cùng, một ngày, với một tiếng nổ lớn, tảng băng sụp đổ, biến thành vô số mảnh băng, phân tán khắp đại dương bao la. Tảng băng hùng vĩ một thời giờ đây đã hoàn toàn biến mất, chỉ còn lại mặt biển lặng sóng, như thể chẳng có gì xảy ra.

Usage

这个成语常用于比喻事物彻底消失或崩溃,比如计划经济体制的瓦解,错误思想的消失等。

zhè ge chéng yǔ cháng yòng yú bǐ yù shì wù chéng shí xiāo shī huò bēng kuì, bǐ rú jì huà jīng jì tǐ zhì de wǎ jiě, cuò wù sī xiǎng de xiāo shī děng.

Thành ngữ này thường được sử dụng để so sánh một cái gì đó với sự biến mất hoàn toàn hoặc sụp đổ, chẳng hạn như sự tan rã của chế độ kinh tế kế hoạch, sự biến mất của những ý tưởng sai lầm, v.v.

Examples

  • 随着改革开放的深入,计划经济体制已逐渐~,市场经济体制已经初步建立。

    suí zhe gǎi gé kāi fàng de shēn rù, jì huà jīng jì tǐ zhì yǐ zhú jiàn bīng xiāo wǎ jiě, shì chǎng jīng jì tǐ zhì yǐ jīng chū bù jiàn lì.

    Với việc cải cách và mở cửa ngày càng sâu rộng, chế độ kinh tế kế hoạch đã dần biến mất và chế độ kinh tế thị trường đã được thiết lập sơ bộ.

  • 他所作的那些幻想,随着现实的考验,很快就~了。

    tā suǒ zuò de nà xiē huàn xiǎng, suí zhe xiàn shí de kǎo yàn, hěn kuài jiù bīng xiāo wǎ jiě le.

    Những giấc mơ mà anh ta đã tạo ra nhanh chóng tan biến khi đối mặt với thử thách của thực tế.