初试锋芒 chū shì fēng máng thử sức lần đầu

Explanation

比喻刚开始显示出力量或才能。

Một phép ẩn dụ cho việc thể hiện sức mạnh hoặc tài năng lần đầu tiên.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的年轻诗人,怀揣着满腔的诗情画意和远大的抱负,来到长安,希望能够一展才华,在诗坛上留下自己的名字。他初到长安时,只是一个默默无闻的青年,但他并不气馁,积极参加各种诗歌盛会,努力展示自己的才华。有一天,他参加了一个宫廷宴会,当时很多有名的诗人都在场。李白在宴会上,凭借着自己精湛的诗艺和独特的风格,写下了一首首令人惊艳的诗篇,一下子震动了整个诗坛,从此声名鹊起,初试锋芒,成为了唐朝著名的诗仙。

huì shuō táng cháo shí qī yī wèi míng jiào lǐ bái de nián qīng shī rén huái chuāi zhe mǎn qiāng de shī qíng huà yì hé yuǎn dà de bào fù lái dào cháng ān xī wàng néng gōu yī zhǎn cái huá zài shī tán shang liú xià zìjǐ de míng zi tā chū dào cháng ān shí zhǐ shì yīgè mò mò wú wén de qīng nián dàn shì tā bìng bù qì něi jī jí cān jiā gè zhǒng shī gē shèng huì nǔ lì zhǎn shì zìjǐ de cái huá yǒu yī tiān tā cān jiā le yīgè gōng tíng yàn huì dāng shí hěn duō yǒu míng de shī rén dōu zài chǎng lǐ bái zài yàn huì shang píng jiè zhe zìjǐ jīng zhàn de shī yì hé dú tè de fēng gé xiě xià le yī shǒu shǒu lìng rén yīng jiè de shī piān yī xià zi zhèn dòng le zhěng gè shī tán cóng cǐ shēng míng què qǐ chū shì fēng máng chéng le táng cháo zhùmíng de shī xiān

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một thi sĩ trẻ tên là Lý Bạch, với tâm hồn tràn đầy hình ảnh thơ mộng và hoài bão lớn lao, đã đến Trường An, với hy vọng được thể hiện tài năng của mình và để lại tên tuổi trong giới thơ ca. Khi lần đầu tiên đến Trường An, ông chỉ là một thanh niên vô danh, nhưng ông không nản chí và tích cực tham gia các sự kiện thơ ca khác nhau, nỗ lực thể hiện tài năng của mình. Một ngày nọ, ông tham gia một buổi tiệc cung đình, nơi có rất nhiều thi sĩ nổi tiếng tham dự. Tại buổi tiệc, Lý Bạch, với tài năng thơ ca xuất sắc và phong cách độc đáo của mình, đã sáng tác một loạt những bài thơ tuyệt vời đã ngay lập tức gây chấn động cả giới thơ ca. Từ đó, danh tiếng của ông tăng lên nhanh chóng, ông đã thể hiện tài năng của mình lần đầu tiên, và trở thành thi tiên nổi tiếng của nhà Đường.

Usage

作谓语、定语、宾语;比喻刚显露出来

zuò wèiyǔ dìngyǔ bǐnyǔ bǐyù gāng xiǎn lù chū lái

Được sử dụng như vị ngữ, tính từ, tân ngữ; một phép ẩn dụ cho sự xuất hiện lần đầu tiên

Examples

  • 他在这次比赛中初试锋芒,展现了自己的实力。

    tā zài zhè cì bǐsài zhōng chū shì fēng máng zhǎnxiàn le zìjǐ de shí lì

    Anh ấy đã thể hiện sức mạnh của mình trong cuộc thi này.

  • 小李初试锋芒,获得了公司领导的赏识。

    xiǎo lǐ chū shì fēng máng huòdé le gōngsī lǐngdǎo de shǎngshí

    Tiểu Lý đã thể hiện tài năng của mình lần đầu tiên và nhận được sự đánh giá cao từ các nhà lãnh đạo công ty.