勉为其难 miǎn wéi qí nán miễn cưỡng

Explanation

勉为其难指勉强去做能力所不及或不愿去做的事。通常用来形容一个人虽然能力有限或者不愿意,但是因为某些原因不得不勉强去做某件事。

Miǎn wéi qí nán chỉ việc miễn cưỡng làm điều gì đó khó khăn hoặc không muốn làm. Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả người nào đó, dù có năng lực hạn chế hoặc miễn cưỡng, nhưng vì lý do nào đó mà phải miễn cưỡng làm điều gì đó.

Origin Story

话说唐朝时期,一位饱读诗书的才子名叫李白,在一次宫廷宴会上,皇上命他即兴赋诗一首,以赞颂盛世太平。李白平时喜欢喝酒,不擅长应付这种场合,心中忐忑不安。但考虑到皇上的命令,他还是勉为其难地提笔写诗,尽管诗句不够完美,但表达了对盛世太平的祝愿,皇上也十分满意。此事过后,李白深深感慨,做人要懂得变通,但也不可一味逃避责任,有时需要勉为其难地完成一些任务。

huà shuō táng cháo shíqī, yī wèi bǎo dú shī shū de cáizǐ míng jiào lǐ bái, zài yī cì gōng tíng yànhuì shang, huángshàng mìng tā jíxīng fù shī yī shǒu, yǐ zàn sòng shèngshì tàipíng. lǐ bái píngshí xǐhuan hē jiǔ, bù shàncháng yìngfu zhè zhǒng chǎnghé, xīnzōng tǎntè bù'ān. dàn kǎolǜ dào huángshàng de mìnglìng, tā háishì miǎnwéiqínán dì tíbǐ xiě shī, jǐnguǎn shī jù bù gòu wánměi, dàn biǎodá le duì shèngshì tàipíng de zhùyuàn, huángshàng yě shífēn mǎnyì. cǐshì guòhòu, lǐ bái shēn shēn gǎnkǎi, zuò rén yào dǒngdé biàntōng, dàn yě bùkě yīwèi táobì zérèn, yǒushí xūyào miǎnwéiqínán dì wánchéng yīxiē rènwù

Ngày xưa, vào thời nhà Đường, một học giả tên là Lý Bạch, nổi tiếng với thơ ca của mình, đã tham dự một buổi yến tiệc triều đình. Hoàng đế ra lệnh cho ông sáng tác một bài thơ tại chỗ để ca ngợi thời thái bình thịnh trị. Lý Bạch không thích tham dự những sự kiện như vậy, nên ông cảm thấy lo lắng. Nhưng vì lệnh của hoàng đế, ông miễn cưỡng làm một bài thơ, dù không hoàn hảo, nhưng vẫn được hoàng đế khen ngợi. Sau đó, Lý Bạch hiểu rằng đôi khi ta không nên tránh né trách nhiệm, và đôi khi ta cần phải đương đầu với khó khăn.

Usage

勉为其难常用来形容一个人虽然能力有限或者不愿意,但是因为某些原因不得不勉强去做某件事。可以作谓语、定语、状语。

miǎn wéi qí nán cháng yòng lái xíngróng yīgè rén suīrán nénglì yǒuxiàn huòzhě bù yuànyì, dànshì yīnwèi mǒuxiē yuányīn bùdé bù miǎnqiǎng qù zuò mǒujiàn shì. kěyǐ zuò wèiyǔ、dìngyǔ、zhuàngyǔ

Miǎn wéi qí nán được sử dụng để miêu tả người nào đó, dù có năng lực hạn chế hoặc miễn cưỡng, nhưng vì lý do nào đó mà phải miễn cưỡng làm điều gì đó. Nó có thể được dùng như vị ngữ, tính từ hoặc trạng từ.

Examples

  • 虽然任务艰巨,但我还是会勉为其难地承担下来。

    suīrán rènwù jiānjù, dàn wǒ háishì huì miǎnwéiqínán de chéngdān xiàlái

    Mặc dù nhiệm vụ khó khăn, nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng.

  • 为了集体荣誉,我只好勉为其难地答应了。

    wèile jítǐ róngyù, wǒ zhǐhǎo miǎnwéiqínán de dāying le

    Vì danh dự tập thể, tôi đành miễn cưỡng đồng ý