千古绝调 qiān gǔ jué diào Kiệt tác Vô song

Explanation

千古绝调,指从来少有的绝妙佳作。

Một kiệt tác độc đáo và xuất sắc hiếm khi được thấy.

Origin Story

唐朝时期,一位名叫李白的诗人,以其飘逸洒脱的风格和浪漫主义的情怀,创作了无数脍炙人口的诗篇。其中一首名为《将进酒》的诗作,更是被誉为千古绝调。这首诗气势磅礴,豪情万丈,用词精妙,意境深远,读来令人心潮澎湃,回味无穷。李白醉酒后,挥毫泼墨,一气呵成,写下了这首千古绝唱。此后,无数文人墨客对其进行传诵和研究,更将其视为唐诗的巅峰之作,千古绝调的象征。李白,这位浪漫主义诗仙,用他的笔墨,为后世留下了一笔宝贵的文化遗产。他的诗歌,不仅是文学的瑰宝,更是中华文化的骄傲。而《将进酒》这首诗,也成为了千古绝调的代表。时光荏苒,岁月流逝,但《将进酒》这首千古绝调,却依然在人们的心中回荡,流传至今,熠熠生辉,经久不衰。

Táng cháo shí qī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, yǐ qí piāo yì sǎ tuō de fēng gé hé làng màn zhǔ yì de qíng huái, chuàng zuò le wú shù kuài zhì rén kǒu de shī piān. Qí zhōng yī shǒu míng wéi 《jiāng jìn jiǔ》 de shī zuò, gèng shì bèi yù wéi qiāngu jué diào. Zhè shǒu shī qì shì bàng bó, háo qíng wàn zhàng, yòng cí jīng miào, yì jìng shēn yuǎn, dú lái lìng rén xīn cháo péng bài, huí wèi wú qióng. Lǐ bái zuì jiǔ hòu, huī háo pō mò, yī qì hē chéng, xiě xià le zhè shǒu qiāngu jué chàng. Cǐ hòu, wú shù wén rén mò kè duì qí jìnxíng chuán sòng hé yán jiū, gèng jí qí shì wèi Táng shī de fēng diān zhī zuò, qiāngu jué diào de xiàng zhēng. Lǐ bái, zhè wèi làng màn zhǔ yì shī xiān, yòng tā de bǐ mò, wèi hòu shì liú xià le yī bǐ bǎo guì de wénhuà yí chǎn. Tā de shī gē, bù jǐn shì wén xué de guī bǎo, gèng shì zhōng huá wénhuà de jiāo ào. ér 《jiāng jìn jiǔ》 zhè shǒu shī, yě chéng le qiāngu jué diào de dàibiǎo. Shí guāng rǎn rǎn, suì yuè liú shì, dàn 《jiāng jìn jiǔ》 zhè shǒu qiāngu jué diào, què yī rán zài rén men de xīn zhōng huí dàng, liú chuán zhì jīn, yì yì shēng huī, jīng jiǔ bù shuāi.

Trong thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch, nổi tiếng với phong cách trang nhã và phóng khoáng cùng tâm hồn lãng mạn, đã sáng tác vô số bài thơ nổi tiếng. Trong số đó, bài thơ mang tên "Cảm tửu" được ca ngợi là một kiệt tác vô song. Bài thơ này tráng lệ, đầy nhiệt huyết, lời văn tinh tế, hình ảnh sâu sắc; đọc nó khiến người ta xúc động sâu xa và gợi mở suy ngẫm lâu dài. Dưới tác động của rượu, Lý Bạch đã dễ dàng đổ tâm hồn mình lên trang giấy, tạo nên tác phẩm kinh điển bất hủ này chỉ trong một lần. Kể từ đó, vô số học giả và nhà thơ đã đọc và nghiên cứu nó, coi đó là đỉnh cao của thơ Đường, biểu tượng của một kiệt tác vô song. Lý Bạch, thi tiên lãng mạn bất tử, đã để lại di sản văn hóa quý giá qua tác phẩm của mình. Những bài thơ của ông không chỉ là kho tàng văn học, mà còn là niềm tự hào của văn hóa Trung Hoa. Và bài thơ "Cảm tửu" đã trở thành đại diện cho một kiệt tác vô song như vậy. Thời gian trôi đi, nhưng "Cảm tửu", kiệt tác vô song này, vẫn vang vọng trong lòng người, sống mãi đến ngày nay, tỏa sáng rực rỡ và trường tồn.

Usage

用于赞美优秀的文学艺术作品。

yòng yú zàn měi yōu xiù de wén xué yì shù zuòpǐn

Được dùng để ca ngợi những tác phẩm văn học và nghệ thuật xuất sắc.

Examples

  • 这首诗堪称千古绝调。

    zhè shǒu shī kān chēng qiāngu juede diào

    Bài thơ này có thể được gọi là kiệt tác muôn đời.

  • 他的书法作品,是千古绝调,无人能及。

    tā de shūfǎ zuòpǐn, shì qiāngu juede diào, wú rén néng jí

    Tác phẩm thư pháp của ông là những kiệt tác vô song mà không ai có thể vượt qua được.