口说无凭 lời nói gió bay
Explanation
比喻空口说话,没有证据,不足为凭。
Có nghĩa là những lời nói không có bằng chứng là không đủ.
Origin Story
从前,有一个村庄里住着一位老农。他辛辛苦苦种了一年的田,眼看着就要收割了,却发现庄稼被人偷走了。老农气愤不已,跑到村长那里告状。他声泪俱下地讲述了被盗的经过,但村长却说:“口说无凭,你得拿出证据来。”老农急得抓耳挠腮,可他确实没有证据证明是谁偷了他的庄稼。村长无奈地摇摇头,只好让老农回去。老农沮丧地回到家里,心里盘算着如何才能找到证据。他仔细回忆了事情的经过,发现那天晚上,他隐隐约约听到隔壁老王家的狗叫声。第二天,他找到老王,老王承认了偷盗的事实。原来老王夜间偷偷溜进老农的田里,他的狗在远处叫唤,给老农留下了线索。最终,老王被村长惩罚,老农也拿回了属于他的庄稼。
Ngày xửa ngày xưa, có một ông lão nông dân sống trong một ngôi làng. Ông đã làm việc chăm chỉ suốt cả năm, và vụ thu hoạch sắp đến khi ông phát hiện ra rằng mùa màng của mình đã bị đánh cắp. Ông rất tức giận và đến gặp trưởng làng để khiếu nại. Ông đã kể lại sự việc với nước mắt lưng tròng, nhưng trưởng làng nói: “Lời nói không bằng chứng cứ, ông phải đưa ra bằng chứng.” Ông lão nông dân rất buồn, vì ông không có bằng chứng để chứng minh ai đã ăn cắp mùa màng của mình. Trưởng làng đành phải cho ông ta về nhà. Ông lão nông dân trở về nhà trong sự thất vọng và suy nghĩ làm thế nào để tìm ra bằng chứng. Ông cố gắng nhớ lại sự việc một cách cẩn thận và nhớ rằng ông đã nghe thấy tiếng chó của hàng xóm sủa vào đêm hôm đó. Ngày hôm sau, ông đến gặp hàng xóm của mình, và hàng xóm đã thú nhận việc ăn cắp. Hóa ra hàng xóm của ông đã lẻn vào ruộng của ông vào ban đêm, và con chó của anh ta sủa từ xa, cho ông lão nông dân một manh mối. Cuối cùng, trưởng làng đã trừng phạt hàng xóm và ông lão nông dân đã lấy lại được mùa màng của mình.
Usage
用于表示说话没有证据,不能作为凭据。
Được sử dụng để diễn đạt rằng những lời nói không có bằng chứng không thể dùng làm bằng chứng.
Examples
-
你光说不练,口说无凭,拿不出证据来,我怎么相信你?
ni guangshuobullian,koushuowuping,nachubuzhengjulailai,wo zenmexiangxinni?
Anh chỉ nói suông, không có bằng chứng, làm sao tôi tin anh được?
-
空口无凭,拿出证据来!”
kongkouwuping,nachuzhengjulailai
Nói suông thôi, đưa bằng chứng ra đây!