喜出望外 vui mừng khôn xiết
Explanation
指由于没有想到的好事而非常高兴。
Có nghĩa là vô cùng hạnh phúc vì một tin tốt lành bất ngờ.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,一直怀揣着金榜题名的梦想。一次,他去长安参加科举考试,结果却名落孙山,心中十分沮丧。他独自一人走在回家的路上,心情沉重,想着自己多年来的努力付诸东流,不禁黯然神伤。突然,他听到身后有人叫他的名字,回头一看,原来是他的好友张旭。张旭告诉他,他凭借一首绝世好诗,获得了皇帝的赏识,被封为翰林待诏。李白听到这个消息,简直是喜出望外,激动得热泪盈眶,他万万没有想到,自己落榜之后竟然还能有这样的好运气。他紧紧握住张旭的手,兴奋地说:"这真是天降鸿福啊!"从此,李白更加努力地创作诗歌,为后世留下了无数的千古名篇。
Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch luôn mơ ước vượt qua kỳ thi tuyển chọn của triều đình. Một lần, ông đến Trường An để dự thi, nhưng lại thất bại và vô cùng nản lòng. Trên đường trở về nhà một mình, với tâm trạng nặng trĩu và cảm thấy những nỗ lực suốt nhiều năm trời của mình đã đổ sông đổ biển, ông bỗng nghe thấy tiếng ai đó gọi tên mình. Quay lại, ông nhìn thấy người bạn Trương Húc, người đã cho ông biết rằng ông đã gây được sự chú ý của hoàng đế với một bài thơ xuất sắc và đã được bổ nhiệm làm quan trong triều đình. Lý Bạch vô cùng vui mừng, xúc động đến rơi nước mắt. Ông không bao giờ ngờ rằng mình lại có được vận may như vậy sau khi thất bại. Ông nắm chặt tay Trương Húc, hào hứng nói: “Đây quả thực là phước lành trời cho!”. Từ đó, Lý Bạch càng chăm chỉ sáng tác thơ ca hơn nữa, để lại cho hậu thế vô số tác phẩm bất hủ.
Usage
用于表达意外的惊喜和高兴。
Được sử dụng để diễn tả niềm vui bất ngờ và sự ngạc nhiên.
Examples
-
听到这个好消息,他喜出望外。
tīngdào zhège hǎoxiāoxī, tā xǐ chū wàng wài
Nghe được tin mừng này, anh ấy vui mừng khôn xiết.
-
考试成绩出来后,我喜出望外地发现自己考了第一名。
kǎoshì chéngjī chū lái hòu, wǒ xǐ chū wàng wài de fāxiàn zìjǐ kǎo le dì yī míng
Khi kết quả kỳ thi được công bố, tôi vui mừng khôn xiết khi phát hiện ra mình đạt được vị trí thứ nhất.
-
收到录取通知书的那一刻,我喜出望外,激动不已。
shōudào lùqǔ tōngzhǐshū de nà yīkè, wǒ xǐ chū wàng wài, jīdòng bù yǐ
Khoảnh khắc nhận được giấy báo trúng tuyển, tôi vui mừng khôn xiết và vô cùng xúc động.