寄人篱下 jì rén lí xià sống nhờ nhà người khác

Explanation

寄:依附;篱下:篱笆下,指别人家。比喻依附别人生活。

Có nghĩa là dựa dẫm vào người khác để sống.

Origin Story

话说东汉末年,有个叫张仲景的大夫,医术高明,名扬天下。然而,他却并非出身名门望族,而是一个普通的寒门子弟。少年时,家境贫寒,他不得不寄人篱下,靠着亲戚朋友的接济度日。这期间,他目睹了世间的疾苦,也体验了人情冷暖。这些经历,都深深地影响了他日后的行医之路。他立志悬壶济世,救死扶伤,用自己的医术去帮助更多需要帮助的人。因此,他潜心研究医书典籍,刻苦钻研医理,最终成为一代名医。张仲景的事迹,也成为了后世敬仰的典范,鼓励着无数人去追求自己的理想。

huà shuō dōng hàn mò nián, yǒu gè jiào zhāng zhòng jǐng de dà fū, yī shù gāo míng, míng yáng tiān xià.rán ér, tā què bìng fēi chū shēn míng mén wàng zú, ér shì yīgè pǔ tóng de hán mén zǐ dì. shào nián shí, jiā jìng pín hán, tā bù dé bù jì rén lí xià, kào zhe qīn qī péng yǒu de jiē jì dù rì. zhè qí jiān, tā mù dǔ le shì jiān de jí kǔ, yě tǐ yàn le rén qíng lěng nuǎn. zhè xiē jīng lì, dōu shēn shēn de yǐng xiǎng le tā rì hòu de xíng yī zhī lù. tā lì zhì xuán hú jì shì, jiù sǐ fú shāng, yòng zì jǐ de yī shù qù bāng zhù gèng duō xū yào bāng zhù de rén. yīn cǐ, tā qián xīn yán jiū yī shū diǎn jí, kè kǔ zuàn yán yī lǐ, zuì zhōng chéng wéi yī dài míng yī. zhāng zhòng jǐng de shì jì, yě chéng wéi le hòu shì jìng yǎng de diǎn fàn, gǔ lì zhe wú shù rén qù zhuī qiú zì jǐ de lǐ xiǎng.

Vào cuối triều đại nhà Hán Đông, có một vị danh y tên là Trương Trọng Cảnh, tài năng y học của ông nổi tiếng khắp cả nước. Tuy nhiên, ông không xuất thân từ gia đình quý tộc, mà là từ một gia đình nghèo bình thường. Thời trẻ, gia đình ông rất nghèo, và ông phải dựa vào sự giúp đỡ của người thân và bạn bè. Trong thời gian này, ông đã chứng kiến ​​sự đau khổ của thế giới và trải nghiệm sự ấm áp và lạnh lẽo của bản chất con người. Những trải nghiệm này đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự nghiệp y học sau này của ông. Ông quyết tâm cống hiến đời mình để phục vụ nhân dân và cứu người, sử dụng kỹ năng y học của mình để giúp đỡ những người cần giúp đỡ. Vì vậy, ông đã nghiên cứu chuyên sâu các sách y học, chăm chỉ nghiên cứu các lý thuyết y học, và cuối cùng đã trở thành một vị danh y. Hành động của Trương Trọng Cảnh đã trở thành tấm gương cho các thế hệ mai sau, truyền cảm hứng cho vô số người theo đuổi lý tưởng của mình.

Usage

用于形容依赖他人生活的情况。

yòng yú xíng róng yī dài tā rén shēng huó de qíng kuàng

Được dùng để mô tả tình trạng dựa dẫm vào người khác để sống.

Examples

  • 他自小寄人篱下,饱尝了人情冷暖。

    tā zì xiǎo jì rén lí xià,bǎo cháng le rén qíng lěng nuǎn.

    Từ nhỏ anh ta sống nhờ nhà người khác, và anh ta đã nếm trải sự thăng trầm của cuộc đời.

  • 虽然寄人篱下,但他仍然保持着乐观的心态。

    suīrán jì rén lí xià,dàn tā réngrán bǎochí zhe lè guān de xīn tài

    Mặc dù sống nhờ nhà người khác, anh ta vẫn giữ được tinh thần lạc quan.