独立自主 Độc lập, tự chủ
Explanation
独立自主是指国家或政党维护自身主权,不受外部势力控制或支配,自己决定自己的命运。
Độc lập, tự chủ có nghĩa là một quốc gia hoặc đảng phái duy trì chủ quyền của mình, không bị kiểm soát hoặc chi phối bởi các thế lực bên ngoài và tự quyết định số phận của mình.
Origin Story
很久以前,在一个山清水秀的小村庄里,住着一位名叫阿强的年轻人。他从小就立志要靠自己的双手创造美好的生活,而不是依赖父母或他人。他勤奋好学,掌握了精湛的木匠技艺。村里人需要盖房子,做家具,都争先恐后地请他帮忙。他做的东西结实耐用,深受村民喜爱,他的手艺也越来越好,生意也越来越红火。阿强凭借自己的努力,盖起了漂亮的房子,娶了美丽的妻子,日子过得越来越好。他并没有因此而骄傲自满,而是继续努力,不断改进自己的技艺,帮助更多的人。他的故事在村子里广为流传,成为了大家学习的榜样,体现了独立自主的可贵精神。
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng xinh đẹp, có một chàng trai trẻ tên là Aqiang. Từ nhỏ, anh đã khao khát tạo dựng một cuộc sống tốt đẹp bằng chính đôi tay của mình, thay vì dựa dẫm vào cha mẹ hay người khác. Anh chăm chỉ và học được nghề mộc. Dân làng cần nhà cửa và đồ đạc, và họ rất muốn nhờ anh giúp đỡ. Những sản phẩm anh làm rất chắc chắn và bền bỉ, được dân làng yêu thích, và tay nghề của anh ngày càng điêu luyện, công việc kinh doanh của anh cũng ngày càng phát đạt. Nhờ nỗ lực của mình, Aqiang đã xây được một ngôi nhà đẹp, cưới được một người vợ xinh đẹp, và cuộc sống của anh ngày càng tốt hơn. Tuy nhiên, anh vẫn khiêm tốn, không ngừng nỗ lực hoàn thiện bản thân, giúp đỡ nhiều người hơn. Câu chuyện của anh lan truyền khắp làng, trở thành tấm gương sáng cho mọi người học tập, thể hiện tinh thần độc lập, tự chủ quý báu.
Usage
形容国家或政党不受外部控制,独立自主地处理国家事务。
Miêu tả một quốc gia hoặc đảng phái không bị kiểm soát từ bên ngoài và tự mình xử lý các công việc của nhà nước.
Examples
-
我们要坚持独立自主的和平外交政策。
wǒmen yào jīngchí dú lì zì zhǔ de hépíng wài jiāo zhèngcè
Chúng ta phải duy trì chính sách đối ngoại hòa bình độc lập, tự chủ.
-
一个国家要想发展,必须独立自主。
yīgè guójiā yào xiǎng fāzhǎn, bìxū dú lì zì zhǔ
Một quốc gia muốn phát triển phải độc lập, tự chủ.