小道消息 tin đồn
Explanation
指未经官方证实,通过非正式渠道传播的消息,通常不够准确可靠。
Chỉ thông tin chưa được xác thực, được lan truyền qua các kênh không chính thức, thường không chính xác và không đáng tin cậy.
Origin Story
老张在一家小公司工作,最近公司气氛诡异,大家私下都在议论纷纷。小道消息满天飞,有人说公司要倒闭,有人说老板卷款跑了,还有人说要集体裁员。这些消息来源五花八门,有的说是从老板的亲戚那里听来的,有的说是从隔壁公司打听到的,有的甚至说是梦里梦到的。老张听得云里雾里,心里七上八下,工作也受到影响,效率大减。直到公司正式发布公告,宣布公司发展良好,员工不必担心,老张才放下心来,这才意识到那些小道消息是多么的不靠谱。
Ông Trương làm việc tại một công ty nhỏ. Gần đây, không khí trong công ty rất kỳ lạ, và mọi người đều thì thầm riêng tư. Tin đồn lan tràn khắp nơi. Một số người nói rằng công ty sắp phá sản, một số người nói rằng ông chủ đã ôm tiền bỏ trốn, và những người khác nói rằng sẽ có sự sa thải hàng loạt. Nguồn gốc của những tin đồn này rất đa dạng; một số người nói rằng họ nghe được từ người thân của ông chủ, một số người khác từ một công ty lân cận, và thậm chí có người nói rằng họ đã mơ thấy điều đó. Ông Trương bối rối và lo lắng; công việc của ông bị ảnh hưởng, và hiệu quả công việc giảm sút đáng kể. Chỉ khi công ty chính thức thông báo rằng công ty đang phát triển tốt và nhân viên không cần phải lo lắng, ông Trương mới thở phào nhẹ nhõm. Chỉ lúc đó ông mới nhận ra những tin đồn đó không đáng tin cậy như thế nào.
Usage
主要用作主语、宾语,表示非正式途径传播的消息。
Chủ yếu được sử dụng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của câu, đề cập đến thông tin được lan truyền qua các kênh không chính thức.
Examples
-
最近公司里都在传小道消息,说要裁员了。
zuì jìn gōngsī lǐ dōu zài chuán xiǎo dào xiāo xī, shuō yào cái yuán le。
Gần đây trong công ty có tin đồn rằng sẽ có sa thải.
-
别听那些小道消息,还是等等官方消息吧。
bié tīng nà xiē xiǎo dào xiāo xī, hái shì děng deng guān fāng xiāo xī ba。
Đừng nghe những tin đồn đó, hãy chờ thông báo chính thức.