座无虚席 zuò wú xū xí chật kín người

Explanation

形容人很多,没有空座。常用于描述会议、演出、比赛等场合的盛况。

Từ này miêu tả một tình huống có rất nhiều người tham gia và tất cả các chỗ ngồi đều đã được lấp đầy. Nó thường được dùng để miêu tả khung cảnh sôi nổi tại các cuộc họp, buổi biểu diễn hoặc cuộc thi.

Origin Story

话说唐朝时期,长安城内有一位名扬天下的琵琶大师,名叫李飘。每当他演奏时,必定座无虚席,就连皇宫里的达官贵人们都慕名而来,只为一睹大师的风采。这天,李飘应邀在一家富丽堂皇的酒楼演奏。酒楼老板为了吸引更多顾客,早早地就将酒楼打扫得干干净净,还摆上了许多珍馐佳肴,只等宾客到来。果不其然,天还没黑,酒楼里就已经座无虚席,人们屏息凝神,等待着大师的演奏。李飘身着华丽的丝绸衣裳,款款走上台来,他轻抚琴弦,一曲《霓裳羽衣曲》便缓缓流淌而出,如泣如诉,如歌如泣,令人沉醉。台上的人如痴如醉,台下的人更是听得如痴如醉,酒楼的气氛达到了高潮。一曲终了,掌声雷动,经久不息。酒楼老板喜笑颜开,这场演出不仅让他赚得盆满钵满,更让他体会到成功的喜悦。

huashuo tangchao shiqi, chang'an chengnei you yiwèi mingyang tianxià de pipa dashī, ming jiao lǐ piāo. měi dāng tā yǎnzòu shí, bìdìng zuò wú xū xí, jiùlián huánggōng lǐ de dáguān guìrén men dōu mùmíng ér lái, zhǐ wèi yīdǔ dàshī de fēngcǎi. zhè tiān, lǐ piāo yìngyāo zài yījiā fùlì tánghuáng de jiǔlóu yǎnzòu. jiǔlóu lǎobǎn wèile xīyǐn gèng duō gùkè, zǎozǎo de jiù jiāng jiǔlóu dǎsǎo de gāndānjīnjìng, hái bǎi shàng le xǔduō zhēnxiū jiāyáo, zhǐ děng bīn kè dàolái. guǒ bù qí rán, tiān hái méi hēi, jiǔlóu lǐ jiù yǐjīng zuò wú xū xí, rénmen píngxī níngshén, děngdài zhe dàshī de yǎnzòu. lǐ piāo shēn chuō huá lì de sīchóu yīshang, kuǎn kuǎn zǒu shàng tái lái, tā qīngfǔ qínxián, yī qǔ ní cháng yǔ yī qǔ biàn huǎnhuǎn liútáng ér chū, rú qì rú sù, rú gē rú qì, lìng rén chénzuì. tái shàng de rén rú chī rú zuì, tái xià de rén gèng shì tīng de rú chī rú zuì, jiǔlóu de qìfēn dàodá le gāocháo. yī qǔ zhōng le, zhǎngshēng léidòng, jīng jiǔ bù xī. jiǔlóu lǎobǎn xǐxiào yánkāi, zhè chǎng yǎnchū bù jǐn ràng tā zhuàn de pén mǎn bō mǎn, gèng ràng tā tǐhuì dào chénggōng de xǐyuè.

Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, ở thành Trường An, có một bậc thầy đàn pipa nổi tiếng tên là Lý Phiêu. Mỗi lần ông biểu diễn, khán phòng luôn chật kín người, thậm chí cả các quan lại cấp cao trong hoàng cung cũng đến xem. Một hôm, Lý Phiêu được mời biểu diễn tại một nhà hàng sang trọng. Để thu hút thêm khách hàng, chủ nhà hàng đã dọn dẹp sạch sẽ nhà hàng từ sớm và chuẩn bị nhiều món ăn ngon, chỉ chờ khách đến. Quả nhiên, chưa đến khi trời tối, nhà hàng đã chật kín người, mọi người nín thở, chờ đợi màn trình diễn của bậc thầy. Lý Phiêu, mặc bộ quần áo gấm lụa lộng lẫy, bước lên sân khấu một cách uyển chuyển, ông nhẹ nhàng gảy dây đàn, một khúc nhạc "霓裳羽衣曲" vang lên du dương, như tiếng khóc, như tiếng hát, say đắm lòng người. Khán giả trên sân khấu say mê, khán giả dưới cũng say mê không kém, không khí trong nhà hàng đạt đến đỉnh điểm. Khi bản nhạc kết thúc, tiếng vỗ tay vang dội, kéo dài không ngớt. Chủ nhà hàng cười tươi rói, buổi biểu diễn này không chỉ mang lại cho ông ta nhiều tiền mà còn cho ông ta cảm nhận được niềm vui của sự thành công.

Usage

用于形容场面盛大,人很多,座无虚席。

yongyu xingrong changmian shendà, rén hěn duō, zuò wú xū xí

Được sử dụng để miêu tả một sự kiện hoành tráng và sôi nổi trong đó tất cả các chỗ ngồi đều được lấp đầy.

Examples

  • 报告厅座无虚席,可见此次讲座深受大家欢迎。

    baogaoting zuowuxuxi, keniancici jiangzuo shenshou dajia huanying.

    Phòng hội trường chật kín người, cho thấy bài giảng này rất được mọi người hoan nghênh.

  • 音乐会座无虚席,气氛热烈。

    yinyuehui zuowuxuxi, qifen reliè.

    Buổi hòa nhạc đã bán hết vé, không khí vô cùng sôi nổi.