弄假成真 Giả thành thật
Explanation
指本来是假装的,结果却弄成了真的。
Chỉ đến một điều gì đó ban đầu là giả vờ, nhưng cuối cùng đã trở nên có thật.
Origin Story
话说东汉末年,孙权为了骗取刘备的信任,周瑜献计让孙尚香假意嫁给刘备。这本是一场政治阴谋,可孙尚香却对刘备一见倾心,真心实意地爱上了他。刘备也对这位美丽贤惠的夫人动了真情,二人琴瑟和鸣,恩爱有加。周瑜的计划就这样被这对甜蜜的夫妻给弄巧成拙了,弄假成真,他也只能无奈地接受现实。原本为了达到目的不择手段的计策,最终却成就了一段佳话,这不得不让人感叹世事难料。
Người ta kể rằng vào cuối thời Đông Hán, để giành được lòng tin của Lưu Bị, Chu Du đã lập kế hoạch cho Tôn Thường Hương giả vờ lấy Lưu Bị. Ban đầu đây là một âm mưu chính trị, nhưng Tôn Thường Hương đã đem lòng yêu Lưu Bị từ cái nhìn đầu tiên và chân thành yêu anh ta. Lưu Bị cũng yêu người vợ xinh đẹp và hiền lành của mình, và cả hai sống với nhau trong tình yêu thương. Kế hoạch của Chu Du đã bị phá sản bởi cặp vợ chồng hạnh phúc này, và điều giả dối đã trở thành sự thật. Ông ta chỉ có thể bất lực chấp nhận hiện thực. Một kế hoạch ban đầu được cho là một biện pháp tàn nhẫn để đạt được mục tiêu, cuối cùng đã tạo nên một câu chuyện tình yêu tuyệt đẹp. Điều này khiến người ta phải suy ngẫm về sự khó lường của cuộc đời.
Usage
通常用来形容一件事情本来是假的,但是经过一番努力或者意外的因素,最终却变成了真的。
Thường được dùng để miêu tả điều gì đó ban đầu là sai, nhưng thông qua nỗ lực hoặc các yếu tố bất ngờ, cuối cùng đã trở nên đúng.
Examples
-
他本来是想开玩笑的,没想到竟然弄假成真了。
tā běnlái shì xiǎng kāi wánxiào de, méi xiǎngdào jìngrán nòng jiǎ chéng zhēn le
Anh ấy ban đầu định nói đùa, nhưng không ngờ lại thành sự thật.
-
演员们假戏真做,表演得十分投入。
yǎnyuánmen jiǎ xì zhēn zuò, biǎoyǎn de shífēn tòurù
Các diễn viên nhập vai quá đạt đến mức như thật.