愁云惨淡 mây đen u ám
Explanation
形容阴沉沉的景象或气氛,也形容心情忧愁、压抑。
Miêu tả một cảnh tượng hoặc bầu không khí ảm đạm; nó cũng có thể miêu tả tâm trạng buồn bã và chán nản.
Origin Story
传说在很久以前,一个古老的村庄遭遇了严重的旱灾。庄稼枯萎,河流干涸,人们的生活陷入了困境。天空中始终笼罩着愁云惨淡,村民们愁眉苦脸,每天都生活在饥饿和绝望之中。一位年轻的姑娘,名叫小梅,她心地善良,勇敢地承担起为村民寻找水源的重任。她跋山涉水,历经千辛万苦,最终在一个偏僻的山谷中找到了一处清澈的泉水。消息传回村庄,村民们欣喜若狂,阴沉的天空似乎也变得明朗起来,愁云惨淡的景象一扫而空,村庄重新焕发了生机。
Truyền thuyết kể rằng từ lâu lắm rồi, một ngôi làng cổ xưa đã phải hứng chịu một đợt hạn hán khủng khiếp. Mùa màng bị héo úa, sông ngòi cạn khô, cuộc sống của người dân rơi vào cảnh khốn cùng. Bầu trời luôn bị bao phủ bởi những đám mây đen kịt, dân làng buồn rầu, và họ sống trong đói khát và tuyệt vọng mỗi ngày. Một cô gái trẻ tên là Tiểu Mai, người tốt bụng và dũng cảm, đã đảm nhiệm trọng trách tìm kiếm nguồn nước cho dân làng. Cô đã vượt qua núi non, sông suối, trải qua bao gian khổ, và cuối cùng đã tìm thấy một dòng suối trong vắt ở một thung lũng hẻo lánh. Tin tức lan về làng, người dân vô cùng vui mừng, và bầu trời u ám dường như cũng trở nên sáng sủa hơn, cảnh tượng ảm đạm tan biến, và ngôi làng lại tràn đầy sức sống.
Usage
多用于形容环境或心情
Thường được dùng để miêu tả môi trường hoặc tâm trạng.
Examples
-
秋雨绵绵,愁云惨淡,我心里充满了忧伤。
qiū yǔ mián mián, chóu yún cǎn dàn, wǒ xīn lǐ chōng mǎn le yōu shāng
Mưa phùn, trời âm u, lòng tôi đầy buồn thương.
-
战争结束后,到处是愁云惨淡的景象。
zhàn zhēng jié shù hòu, dào chù shì chóu yún cǎn dàn de jǐng xiàng
Sau chiến tranh, đâu đâu cũng là cảnh tượng ảm đạm.