掠人之美 lüè rén zhī měi chiếm đoạt thành tích của người khác

Explanation

掠:夺取。指夺取别人的成绩、荣誉归自己所有。形容不光明正大的行为,指盗窃别人的成果,窃取别人的名声。

Lược: chiếm đoạt. Nghĩa là chiếm đoạt thành tích và vinh quang của người khác để gán cho mình. Nó miêu tả một hành vi không công bằng, ăn cắp thành quả và danh tiếng của người khác.

Origin Story

话说唐朝,有个才华横溢的书生叫李白,他文采斐然,写得一手好诗。一日,他路过一个村庄,听闻村里有个老秀才,一生勤奋好学,写下不少佳作,却因家境贫寒,无人赏识。李白慕名而去,拜访了老秀才。老秀才拿出自己的诗集给李白过目,李白细细品读,赞不绝口。然而,李白却起了邪念,偷偷地将老秀才诗集中几首好诗抄录下来,署上自己的名字,四处传扬。一时间,李白的诗名大噪,人们都称赞他的诗才。可老秀才却默默无闻,他的诗作被世人遗忘。不久,有人发现了李白的抄袭行为,一时间舆论哗然,李白的名声受到极大损害。李白最终认识到自己的错误,写下了一篇长长的自省文章,希望能得到老秀才的原谅。

huà shuō táng cháo, yǒu gè cái huá héng yì de shū shēng jiào lǐ bái, tā wén cǎi féi rán, xiě de yī shǒu hǎo shī. yī rì, tā lù guò yīgè cūn zhuāng, tīng wén cūn lǐ yǒu gè lǎo xiù cái, yī shēng qín fèn hǎo xué, xiě xià bù shǎo jiā zuò, què yīn jiā jìng pín hán, wú rén shǎng shí. lǐ bái mù míng ér qù, bài fǎng le lǎo xiù cái. lǎo xiù cái ná chū zì jǐ de shī jí gěi lǐ bái guò mù, lǐ bái xì xì pǐn dú, zàn bù jué kǒu. rán ér, lǐ bái què qǐ le xié niàn, tōu tōu de jiāng lǎo xiù cái shī jí zhōng jǐ shǒu hǎo shī chāo lù xià lái, shǔ shàng zì jǐ de míng zi, sì chù chuán yáng. yī shí jiān, lǐ bái de shī míng dà zào, rén men dōu chēng zàn tā de shī cái. kě lǎo xiù cái què mò mò wú wén, tā de shī zuò bèi shì rén yí wàng. bù jiǔ, yǒu rén fā xiàn le lǐ bái de chāo xí xíng wéi, yī shí jiān yú lùn huá rán, lǐ bái de míng shēng shòu dào jí dà sǔn hài. lǐ bái zuì zhōng rèn shí le zì jǐ de cuò wù, xiě xià le yī piān cháng cháng de zì xǐng wén zhāng, xī wàng néng dé dào lǎo xiù cái de yuán liàng.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tài giỏi tên là Lý Bạch, một nhà thơ rất tài năng. Một ngày nọ, khi đi ngang qua một ngôi làng, ông nghe nói ở làng đó có một học giả già đã cống hiến cả đời mình cho việc học tập và đã viết rất nhiều tác phẩm hay, nhưng vẫn không được biết đến vì nghèo khó. Lý Bạch đến thăm học giả già. Học giả già cho Lý Bạch xem tập thơ của mình. Lý Bạch đọc kỹ và hết lời khen ngợi. Tuy nhiên, Lý Bạch nảy ra một ý định xấu và đã lén lút sao chép một số bài thơ hay từ tập thơ của học giả già, ký tên mình vào và phổ biến rộng rãi. Một thời gian, danh tiếng của Lý Bạch nổi lên và mọi người ca ngợi tài năng thơ ca của ông. Nhưng học giả già vẫn không được biết đến, những bài thơ của ông bị thế giới lãng quên. Chẳng bao lâu, có người phát hiện ra hành vi đạo văn của Lý Bạch, điều này đã gây ra sự phẫn nộ của công chúng và làm tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của ông. Cuối cùng, Lý Bạch đã thừa nhận lỗi lầm của mình và viết một bài luận tự phản tỉnh dài, hy vọng nhận được sự tha thứ của học giả già.

Usage

用于批评那些窃取他人成果的人。

yòng yú pīpíng nàxiē qiè qǔ他人 chéngguǒ de rén

Được sử dụng để chỉ trích những người chiếm đoạt thành quả của người khác.

Examples

  • 他总是掠人之美,把别人的功劳据为己有。

    tā zǒng shì lüè rén zhī měi, bǎ bié rén de gōngláo jù wéi jǐ yǒu

    Anh ta luôn chiếm đoạt thành tích của người khác.

  • 这种行为是掠人之美,令人不齿。

    zhè zhǒng xíngwéi shì lüè rén zhī měi, lìng rén bù chǐ

    Hành vi này là chiếm đoạt thành tích của người khác, thật đáng xấu hổ