插翅难逃 chā chì nán táo Dù có cánh cũng không thể trốn thoát

Explanation

比喻即使逃脱的方法很多,也无法逃脱某种不好的结果。

Mặc dù có nhiều cách để trốn thoát, người ta không thể tránh khỏi kết quả xấu.

Origin Story

话说唐朝时期,有一个贪官叫李员外,他鱼肉百姓,搜刮民脂民膏,积累了大量的财富。为了防止被朝廷查办,他经常贿赂官员,甚至还雇佣了一批武林高手保护自己。但是,纸终究包不住火,有一天,朝廷派来了一位铁面无私的御史,要查办李员外的贪污案。李员外听到这个消息后,吓得魂飞魄散,他立刻准备逃走。他带上所有的钱财,骑上快马,准备逃往边疆。然而,就在他逃亡的路上,他发现官兵已经布下了天罗地网,插翅难逃。最终,李员外被抓捕归案,受到了应有的惩罚。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu yīgè tān guān jiào lǐ yuán wài, tā yú ròu bǎi xìng, sōu guā mín zhī mín gāo, jī lěi le dà liàng de cái fù. wèi le fáng zhǐ bèi cháo tíng chá bàn, tā jīng cháng huì lù guān yuán, shèn zhì hái gù yōng le yī pī wǔ lín gāo shǒu bǎo hù zì jǐ. dàn shì, zhǐ zōng jiū bāo bu zhù huǒ, yǒu yī tiān, cháo tíng pài lái le yī wèi tiě miàn wú sī de yù shǐ, yào chá bàn lǐ yuán wài de tān wū àn. lǐ yuán wài tīng dào zhège xiāo xī hòu, xià de hún fēi pò sàn, tā lì kè zhǔn bèi táo zǒu. tā dài shang suǒ yǒu de qián cái, qí shang kuài mǎ, zhǔn bèi táo wǎng biān jiāng. rán ér, jiù zài tā táo wáng de lù shang, tā fā xiàn guān bīng yǐ jīng bù le xià tiān luó dì wǎng, chā chì nán táo. zuì zhōng, lǐ yuán wài bèi zhuā bǔ guī àn, shòu dào le yīng yǒu de chéng fá.

Tương truyền, vào thời nhà Đường, có một viên quan tham nhũng tên là Lý Viên Ngoại, người đã bóc lột nhân dân và tích lũy được một gia tài khổng lồ. Để tránh điều tra của triều đình, ông ta thường xuyên hối lộ quan lại và thậm chí còn thuê một nhóm võ sư để bảo vệ mình. Nhưng cuối cùng, sự thật đã được phơi bày. Một ngày nọ, triều đình phái một vị quan thanh liêm đến điều tra vụ án tham nhũng của Lý Viên Ngoại. Khi Lý Viên Ngoại nghe được tin này, ông ta vô cùng hoảng loạn. Ông ta mang theo tất cả tiền của mình, cưỡi ngựa nhanh nhất, và lên kế hoạch chạy trốn ra biên giới. Tuy nhiên, trong lúc chạy trốn, ông ta phát hiện ra rằng binh lính đã đặt một cái bẫy mà ông ta không thể nào thoát khỏi. Cuối cùng, Lý Viên Ngoại bị bắt và bị trừng phạt.

Usage

作谓语、定语;形容无法逃脱。

zuò wèi yǔ, dìng yǔ; xiáng róng wú fǎ táo tuō

Vị ngữ, tính từ; miêu tả điều gì đó không thể tránh khỏi.

Examples

  • 他犯了不可饶恕的罪行,插翅难逃。

    tā fàn le bù kě ráo shù de zuì xíng, chā chì nán táo

    Hắn ta đã phạm tội không thể tha thứ, và không thể nào trốn thoát.

  • 面对铁证如山的证据,罪犯插翅难逃。

    miàn duì tiě zhèng rú shān de zhèng jù, zuì fàn chā chì nán táo

    Trước những bằng chứng không thể chối cãi, tên tội phạm không thể chạy trốn