无妄之灾 tai họa không đáng có
Explanation
指平白无故受到的灾祸或损害。
Chỉ đến tai họa hoặc thiệt hại mà không có lý do hoặc lỗi.
Origin Story
战国时期,楚国有个大臣叫春申君,他为楚考烈王寻找继承人。他门客李园献计,将妹妹李嫣送给春申君做妾。李嫣生下一子,李园又设法让楚王将孩子收为己有,并立为太子。后来,春申君被李园所杀,有人说这是他招来的无妄之灾。这则故事中,春申君虽然没有直接的过错,但却因为卷入了权力的争斗,最终招致杀身之祸,这便是他所遭受的无妄之灾。他原本只是想为楚王寻找继承人,却没想到会因此而招致杀身之祸。这警示我们,在复杂的政治环境中,即使没有明显的过错,也可能因为各种因素而遭受不测。
Trong thời kỳ Chiến Quốc ở Trung Quốc, có một vị đại thần tên là Xuân Thân Quân đang tìm người kế vị cho vua Khảo Liệt của nước Sở. Mưu sĩ của ông ta, Lý Viễn, đã đề nghị gả em gái mình, Lý Yên, cho Xuân Thân Quân làm thiếp. Lý Yên sinh hạ một người con trai, và Lý Viễn đã tìm cách khiến vua Sở nhận nuôi đứa trẻ và phong làm thái tử. Sau đó, Xuân Thân Quân bị Lý Viễn giết chết. Có người nói đó là tai họa không đáng có mà ông ta tự chuốc lấy. Trong câu chuyện này, Xuân Thân Quân, dù không có lỗi trực tiếp, nhưng lại bị cuốn vào cuộc tranh giành quyền lực và cuối cùng bị giết chết. Đó là tai họa không đáng có mà ông ta phải gánh chịu. Ông ta chỉ muốn tìm người kế vị cho vua Sở, nhưng không ngờ lại bị giết vì điều này. Điều này cảnh báo chúng ta rằng ngay cả trong môi trường chính trị phức tạp, cho dù không có lỗi rõ ràng, người ta vẫn có thể phải đối mặt với những thất bại bất ngờ do nhiều yếu tố khác nhau.
Usage
常用来形容意外的灾难或不幸。
Thường được dùng để miêu tả những tai họa hoặc bất hạnh bất ngờ.
Examples
-
他遭受了无妄之灾,家破人亡。
tā shòushāng le wú wàng zhī zāi, jiā pò rén wáng
Anh ta phải chịu một tai họa không đáng có, mất nhà cửa và gia đình.
-
这场意外事故,真是无妄之灾。
zhè chǎng yìwài shìgù, zhēnshi wú wàng zhī zāi
Vụ tai nạn này thực sự là một tai họa không đáng có.