无病呻吟 wú bìng shēn yín Than vãn không bệnh tật

Explanation

无病呻吟,指没有病痛而发出呻吟的声音。比喻没有值得悲伤的事情而发出叹息感慨,也比喻文艺作品没有真实感情,装腔作势。

Than vãn không bệnh tật để chỉ việc than thở, rên rỉ mà không có lý do chính đáng. Từ này cũng được dùng để chỉ những tác phẩm văn học thiếu cảm xúc chân thật, tỏ ra gượng ép, làm màu.

Origin Story

从前,有个秀才,为了博取功名,苦读诗书,却始终不得志。他日日对着窗外枯燥的风景,唉声叹气,一副愁眉苦脸的模样。邻居们见了,都以为他遭遇了什么不幸,纷纷前来探问。秀才便装模作样地诉说自己的不幸,说自己怀才不遇,满腹经纶却无人赏识,以致于郁郁寡欢,夜不能寐。其实,他不过是无病呻吟,只是想以此博取同情和关注。久而久之,人们看穿了他的把戏,不再理会他。秀才的无病呻吟,不仅没有换来同情,反而让他更加孤立。

cóngqián, yǒu ge xiùcái, wèile bóqǔ gōngmíng, kǔ dú shīshū, què shǐzhōng bù dé zhì. tā rì rì duìzhe chuāngwài kūzào de fēngjǐng, āishēngtànqì, yī fù chóuméikǔliǎn de múyàng. línjūmen jiànle, dōu yǐwéi tā zāoyù le shénme bùxìng, fēnfēn qǐng lái tànwèn. xiùcái biàn zhuāngmózuòyàng de sùshuō zìjǐ de bùxìng, shuō zìjǐ huáicái bù yù, mǎnfú jīnglún què wú rén shǎngshí, yǐ zhì yú yùyù guǎhuān, yè bù néng mèi. qíshí, tā bùguò shì wúbìng shēnyín, zhǐshì xiǎng yǐ cǐ bóqǔ tóngqíng hé guānzhù. jiǔ'érzhīzhī, rénmen kànchuān le tā de bǎxì, bù zài lǐhuì tā. xiùcái de wúbìng shēnyín, bù jǐn méiyǒu huàn lái tóngqíng, fǎn'ér ràng tā gèngjiā gūlì.

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà nho học hành rất chăm chỉ để thi tú tài nhưng mãi không đỗ đạt. Hàng ngày, ông ta thở dài trước khung cảnh tẻ nhạt ngoài cửa sổ, với vẻ mặt buồn rầu. Những người hàng xóm, nghĩ rằng ông ta gặp chuyện không may, đến hỏi thăm. Vị nho sĩ liền giả vờ buồn bã, than phiền về sự thiếu tiếng tăm, về kiến thức uyên thâm của mình không được người đời trọng dụng, khiến ông ta chán nản và mất ngủ triền miên. Thực ra, ông ta chỉ đang tự thương hại bản thân, tìm kiếm sự cảm thông và chú ý. Dần dần, mọi người nhận ra trò bịp bợm của ông ta và không còn để ý đến ông ta nữa. Sự tự thương hại của nhà nho, thay vì nhận được sự cảm thông, lại càng khiến ông ta cô lập hơn.

Usage

用作谓语、宾语;比喻没有值得忧伤的事情而叹息感慨。也比喻文艺作品没有真实感情,装腔作势。

yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ; bǐ yù méiyǒu zhídé yōushāng de shìqíng ér tànxī gǎnkǎi. yě bǐ yù wényì zuòpǐn méiyǒu zhēn shí gǎnqíng, zhuāngqiāng zuòshì.

Được dùng làm vị ngữ và tân ngữ; chỉ việc than thở, rên rỉ mà không có lý do chính đáng. Cũng được dùng để chỉ những tác phẩm văn học thiếu cảm xúc chân thật, tỏ ra gượng ép, làm màu.

Examples

  • 他总是无病呻吟,唉声叹气。

    tā zǒngshì wúbìng shēnyín, āishēngtànqì.

    Anh ta luôn than vãn mà không hề đau ốm.

  • 她无病呻吟,博取同情。

    tā wúbìng shēnyín, bóqǔ tóngqíng.

    Cô ta than vãn không có bệnh tật để lấy lòng thương hại