时乖命蹇 Số phận nghiệt ngã
Explanation
时运不好,命运乖舛。指人一生运气不好,命运不好。
Thiếu may mắn và số phận trong cuộc đời. Được dùng để miêu tả người không may mắn trong cuộc sống và có số phận bất lợi.
Origin Story
话说唐朝有个书生叫李白,自幼聪颖,饱读诗书,满腹经纶,却屡试不第,怀才不遇。他虽才华横溢,但命运弄人,仕途坎坷,总是事与愿违。一次,他游历到江南,偶遇一位老道士,老道士捋须笑道:"小友,你骨骼清奇,实乃奇才,但你时乖命蹇,命中注定要经历一番磨难。"李白听罢,怅然若失,叹道:"我自知天资聪颖,但为何时运不济?"老道士说:"人生不如意事十之八九,你要做的就是不放弃希望,坚持自己的理想,终将拨云见日。"李白听后深受启发,从此更加努力,潜心研究诗词,最终成为一代诗仙,留下了无数千古名篇。
Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã thông minh, học rộng hiểu sâu, nhưng liên tục thi trượt và không bao giờ tìm được việc làm. Mặc dù tài năng xuất chúng, nhưng số phận trêu ngươi ông, sự nghiệp của ông gập ghềnh, và mọi việc luôn trái ý ông. Có lần, khi đang du ngoạn về phía nam, ông tình cờ gặp một vị đạo sĩ già. Vị đạo sĩ già vuốt râu cười nói: “Bạn trẻ, xương cốt của anh phi thường, quả là một nhân tài xuất chúng, nhưng anh chắc chắn sẽ trải qua nhiều gian khổ.” Lý Bạch nghe xong chán nản thở dài: “Ta biết ta có tài năng, nhưng sao lại cứ gặp xui xẻo thế này?” Vị đạo sĩ già đáp: “Đa phần những việc trong đời không như ý muốn, điều anh cần làm là đừng bao giờ từ bỏ hy vọng, kiên trì theo đuổi lý tưởng, cuối cùng sẽ thành công.” Lý Bạch rất xúc động, từ đó ông càng nỗ lực hơn, chuyên tâm nghiên cứu thơ ca, và cuối cùng trở thành một thi tiên huyền thoại, để lại vô số tác phẩm kinh điển.
Usage
用于形容一个人运气不好,命运坎坷。
Được dùng để miêu tả người không may mắn và có cuộc đời nhiều trắc trở.
Examples
-
他一生时乖命蹇,屡遭挫折。
tā yīshēng shí guāi mìng jiǎn, lǚ zāo cuòzhé
Ông ấy cả đời gặp nhiều điều xui xẻo, liên tục gánh chịu thất bại.
-
创业初期,时乖命蹇,屡受打击,但他始终没有放弃。
chuàngyè chūqī, shí guāi mìng jiǎn, lǚ shòu dǎjī, dàn tā shǐzhōng méiyǒu fàngqì
Vào giai đoạn khởi nghiệp, ông ấy liên tiếp gặp xui xẻo, thất bại nhiều lần nhưng vẫn không bỏ cuộc.