时过境迁 shí guò jìng qiān Thời thế đã đổi thay

Explanation

指随着时间推移,环境、形势、情况等都发生了变化。

Ngụ ý những thay đổi trong môi trường, tình hình, hoàn cảnh, v.v., theo thời gian.

Origin Story

古代有一位书生名叫李文,他家住在一个山村里。从小,他便立志要考取功名,光宗耀祖。为了实现自己的目标,他每天都刻苦学习,废寝忘食。终于,功夫不负有心人,他考上了进士,被朝廷授予了官职,从此过上了荣华富贵的生活。他回到家乡,发现家乡的变化很大,昔日简陋的房屋被拆掉了,建起了高楼大厦,昔日泥泞的道路被铺上了水泥路,昔日贫穷的山村,已经变成了繁荣的城镇。他感慨万千,昔日熟悉的地方,已经变得如此陌生。他想起自己的好友王平,便去拜访他。王平告诉他,他现在已经是一位富商,拥有了无数的田产,过着富裕的生活。李文不禁感叹,时过境迁,物是人非,往事已成过眼云烟。

gǔ dài yǒu yī wèi shū shēng jiào lǐ wén, tā jiā zhù zài yī gè shān cūn lǐ. cóng xiǎo, tā biàn lì zhì yào kǎo qǔ gōng míng, guāng zōng zǔ zǔ. wèi le shí xiàn zì jǐ de mù biāo, tā měi tiān dōu kè kǔ xué xí, fèi qǐn wàng shí. zhōng yú, gōng fū bù fù yǒu xīn rén, tā kǎo shàng le jìn shì, bèi chéng tiáo shòu yǔ le guān zhí, cóng cǐ guò shàng le róng huá fù guì de shēng huó. tā huí dào jiā xiāng, fā xiàn jiā xiāng de biàn huà hěn dà, xī rì jiǎn lòu de fáng wū bèi chāi diào le, jiàn qǐ le gāo lóu dà shà, xī rì ní nìng de dào lù bèi pù shàng le shuǐ ní lù, xī rì pín qióng de shān cūn, yǐ jīng biàn chéng le fán róng de chéng zhèn. tā gǎn kǎi wàn qiān, xī rì shú xī de dì fang, yǐ jīng biàn de rú cǐ mò sheng. tā xiǎng qǐ zì jǐ de hǎo yǒu wáng píng, biàn qù bài fǎng tā. wáng píng gào sù tā, tā xiàn zài yǐ jīng shì yī wèi fù shāng, yōng yǒu le wú shù de tián chǎn, guò zhe fù yù de shēng huó. lǐ wén bù jīn gǎn tàn, shí guò jìng qiān, wù shì rén fēi, wǎng shì yǐ chéng guò yǎn yún yān.

Trong thời cổ đại, có một học giả tên là Lý Văn sống trong một ngôi làng vùng núi. Từ nhỏ, ông đã nuôi dưỡng ước mơ thi đậu công danh và làm rạng danh dòng tộc. Để đạt được mục tiêu của mình, ông ấy miệt mài học tập mỗi ngày, bỏ bê cả giấc ngủ và bữa ăn. Cuối cùng, nỗ lực của ông ấy đã được đền đáp, ông ấy đậu công danh và được bổ nhiệm vào một chức vụ trong triều đình, từ đó sống một cuộc sống giàu sang phú quý. Ông ấy trở về quê hương và phát hiện ra quê hương mình đã thay đổi rất nhiều. Những ngôi nhà cũ nát đã bị phá bỏ và thay thế bằng những tòa nhà cao tầng, những con đường lầy lội đã được trải nhựa, và ngôi làng vùng núi nghèo khó ngày xưa nay đã trở thành một thị trấn thịnh vượng. Ông ấy vô cùng xúc động, những nơi quen thuộc đã trở nên quá xa lạ với ông ấy. Ông ấy nhớ đến người bạn thân của mình là Vương Bình, và ông ấy đã đến thăm anh ấy. Vương Bình nói với ông ấy rằng bây giờ anh ấy là một thương gia giàu có, sở hữu vô số đất đai, và đang sống một cuộc sống giàu sang. Lý Văn không khỏi thốt lên, thời thế đã đổi thay, mọi thứ đã khác xưa, quá khứ đã trở thành một hồi ức xa vời.

Usage

这个成语常用来形容事物随着时间推移发生的变化。

zhè ge chéng yǔ cháng yòng lái xíng róng shì wù suí zhe shí jiān tuī yí fā shēng de biàn huà.

Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả những thay đổi trong các sự vật theo thời gian.

Examples

  • 随着时间的推移,人事变迁,往事早已时过境迁了。

    suí zhe shí jiān de tuī yí, rén shì biàn qiān, wǎng shì zǎo yǐ shí guò jìng qiān le.

    Theo thời gian, mọi thứ đã thay đổi, những kỷ niệm của quá khứ đã không còn rõ ràng.

  • 以前,我们住的地方离学校很近,现在时过境迁,搬家了,住的地方离学校远了。

    yǐ qián, wǒ men zhù de dì fang lí xué xiào hěn jìn, xiàn zài shí guò jìng qiān, bān jiā le, zhù de dì fang lí xué xiào yuǎn le.

    Trước đây, nhà chúng tôi ở gần trường học, nhưng giờ mọi thứ đã thay đổi, chúng tôi đã chuyển nhà, và giờ nhà chúng tôi cách trường học xa.

  • 科技发展日新月异,时过境迁,曾经的幻想已经成为了现实。

    kē jì fā zhǎn rì xīn yuè yì, shí guò jìng qiān, céng jīng de huàn xiǎng yǐ jīng chéng le xiàn shí.

    Công nghệ đang phát triển nhanh chóng, và những gì từng là giấc mơ giờ đã trở thành hiện thực.

  • 世事变迁,时过境迁,曾经的梦想已不再遥不可及。

    shì shì biàn qiān, shí guò jìng qiān, céng jīng de mèng xiǎng yǐ bù zài yáo bù kě jí.

    Thế giới đang thay đổi, và những gì từng là giấc mơ giờ đã có thể đạt được.

  • 三十年河东,三十年河西,时过境迁,昔日辉煌不再

    sān shí nián hé dōng, sān shí nián hé xī, shí guò jìng qiān, xī rì huī huáng bù zài

    Ba mươi năm ở phía đông, ba mươi năm ở phía tây, thời gian đã thay đổi, và vinh quang của quá khứ đã không còn nữa