晕晕沉沉 chóng mặt
Explanation
形容头脑昏沉,神志不清的状态,多指因疲劳、疾病或其他原因导致的眩晕感。
Mô tả trạng thái lờ đờ tinh thần và lú lẫn, thường do mệt mỏi, bệnh tật hoặc các lý do khác gây ra chóng mặt.
Origin Story
老张连续加班了三天三夜,终于完成了重要的项目,可是他却感到头晕眼花,身体疲惫不堪,整个人都晕晕沉沉的,仿佛灵魂也脱离了躯壳一般,他不得不请了假在家休息调整。休息了两天后,他才慢慢恢复了往日的精神状态。这个故事告诉我们,过度劳累对身体健康有害,要劳逸结合,切不可透支自己的身体。
Ông Trương làm thêm giờ ba ngày ba đêm, cuối cùng đã hoàn thành một dự án quan trọng. Tuy nhiên, ông ấy cảm thấy chóng mặt và kiệt sức. Toàn thân ông ấy cảm thấy mệt mỏi, như thể linh hồn đã rời bỏ thể xác. Ông ấy buộc phải nghỉ ốm để nghỉ ngơi ở nhà và điều chỉnh. Sau hai ngày nghỉ ngơi, ông ấy dần dần hồi phục lại trạng thái tinh thần trước đây. Câu chuyện này cho chúng ta biết rằng làm việc quá sức có hại cho sức khỏe; chúng ta phải kết hợp làm việc và nghỉ ngơi, và không bao giờ nên làm kiệt sức cơ thể mình.
Usage
常用于形容因疲劳、疾病或其他原因导致的精神和身体状态。
Thường được sử dụng để mô tả trạng thái tinh thần và thể chất do mệt mỏi, bệnh tật hoặc các lý do khác gây ra.
Examples
-
他连续熬夜工作,现在感觉晕晕沉沉的。
tā liánxù áoyè gōngzuò, xiànzài gǎnjué yūn yūn chén chén de。
Anh ấy thức khuya làm việc nhiều ngày liền, bây giờ cảm thấy chóng mặt.
-
一场大病之后,他总是晕晕沉沉的,精神状态很差。
yī chǎng dà bìng zhīhòu, tā zǒngshì yūn yūn chén chén de, jīngshen zhuàngtài hěn chà。
Sau một cơn bệnh nặng, anh ấy luôn cảm thấy chóng mặt và tinh thần rất kém.
-
喝酒喝多了,头晕晕沉沉的,什么也不想干了
hē jiǔ hē duō le, tóu yūn yūn chén chén de, shénme yě bù xiǎng gàn le
Uống quá nhiều rượu, đầu anh ấy choáng váng và không muốn làm gì cả