迷迷糊糊 mí mí hú hú mơ màng

Explanation

形容神志不清,头脑糊涂,不清楚的状态。

Mô tả trạng thái lẫn lộn tinh thần, choáng váng và không rõ ràng.

Origin Story

从前,有个叫小明的孩子,他平时学习就不认真,总是迷迷糊糊的。有一次考试,他明明已经复习了,但考试的时候却总是想不起知识点,做题时也是迷迷糊糊的,结果考得很糟糕。回到家后,妈妈问他考得怎么样,小明支支吾吾地说:“还…还可以吧…”妈妈看出他表情不对,仔细询问后才得知考试情况。妈妈语重心长地告诉小明,学习不能马虎,要认真对待,不能迷迷糊糊的。从此,小明开始认真学习,上课认真听讲,课后认真复习,再也不迷迷糊糊的了,考试成绩也越来越好。

cóngqián, yǒu gè jiào xiǎomíng de háizi, tā píngshí xuéxí jiù bù rènzhēn, zǒngshì mí mí hú hú de。yǒu yīcì kǎoshì, tā míngmíng yǐjīng fùxí le, dàn kǎoshì de shíhòu què zǒngshì xiǎng bù qǐ zhīshì diǎn, zuò tí shí yěshì mí mí hú hú de, jiéguǒ kǎo de hěn zāogāo。huí dào jiā hòu, māmā wèn tā kǎo de zěnmeyàng, xiǎomíng zhī zhī wū wū de shuō:'hái…hái kěyǐ ba…' māmā kàn chū tā biǎoqíng bù duì, zǐxì xúnwèn hòu cái dé zhī kǎoshì qíngkuàng。māmā yǔzhòngxīncháng de gàosù xiǎomíng, xuéxí bùnéng mǎhu, yào rènzhēn duìdài, bùnéng mí mí hú hú de。cóngcǐ, xiǎomíng kāishǐ rènzhēn xuéxí, shàngkè rènzhēn tīng jiǎng, kè hòu rènzhēn fùxí, zài yě bù mí mí hú hú le, kǎoshì chéngjì yě yuè lái yuè hǎo。

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé tên là Tiểu Minh, cậu luôn mơ màng và không học hành chăm chỉ. Có một lần, trong kỳ thi, mặc dù đã ôn bài, cậu ấy không thể nhớ được những điểm mấu chốt, và cậu ấy làm bài thi trong trạng thái mơ màng. Kết quả là, cậu ấy thi rất tệ. Khi về nhà, mẹ cậu hỏi cậu ấy thi thế nào. Tiểu Minh lắp bắp nói: “Cũng… cũng được…” Mẹ cậu ấy nhận thấy có điều gì đó không ổn, và sau khi hỏi han kỹ càng, bà ấy biết được tình hình kỳ thi. Mẹ cậu ấy nghiêm túc nói với Tiểu Minh rằng cậu ấy không nên bất cẩn trong việc học. Từ đó, Tiểu Minh bắt đầu học hành chăm chỉ, nghe giảng bài cẩn thận trên lớp, và ôn bài kỹ lưỡng sau giờ học. Cậu ấy không còn mơ màng nữa và điểm thi của cậu ấy dần dần được cải thiện.

Usage

用于形容人精神恍惚,不清醒,做事马虎的状态。

yòng yú xiángróng rén jingshén huǎnghu, bù qīngxǐng, zuòshì mǎhu de zhuàngtài。

Được sử dụng để mô tả trạng thái mất tập trung tinh thần của một người, thiếu nhận thức và sự bất cẩn.

Examples

  • 他做事总是迷迷糊糊的,让人很不放心。

    tā zuòshì zǒngshì mí mí hú hú de, ràng rén hěn bù fàngxīn。

    Anh ấy luôn làm việc một cách lơ mơ, khiến mọi người rất lo lắng.

  • 昨晚没睡好,今天感觉迷迷糊糊的。

    zuówǎn méi shuì hǎo, jīntiān gǎnjué mí mí hú hú de。

    Tôi không ngủ ngon đêm qua, hôm nay tôi cảm thấy choáng váng.

  • 我听他讲课,听得迷迷糊糊的,什么也没记住。

    wǒ tīng tā jiǎngkè, tīng de mí mí hú hú de, shénme yě méi jì zhù。

    Tôi nghe bài giảng của anh ấy, nhưng tôi rất bối rối và không nhớ gì cả