朝气蓬勃 zhāo qì péng bó tràn đầy sức sống

Explanation

朝气:早上的空气,引伸为新生向上,努力进取的气象;蓬勃:旺盛的样子。形容充满了生命和活力。

Không khí buổi sáng: Không khí buổi sáng, được mở rộng để có nghĩa là sự sống mới hướng lên, nỗ lực tiến bộ; Phồn thịnh: quá mức; mạnh mẽ; tráng lệ. Mô tả một cái gì đó đầy sức sống và sinh lực.

Origin Story

在风景秀丽的江南小镇,住着一位年逾古稀的老人,名叫李伯伯。他一生致力于传统手工技艺的传承,虽然年事已高,但精神矍铄,依然朝气蓬勃。他每天清晨都会准时起床,在自家院子里打太极拳,动作舒缓有力,充满了活力。他的小院里种满了花草,他精心照料着每一株花草,像呵护自己的孩子一样。李伯伯有一位徒弟叫小明,小明刚开始学习时,对这门技艺感到枯燥乏味,常常想要放弃。但看到李伯伯那份执着和热情,小明深受感染,重新燃起了学习的斗志。李伯伯总是耐心地指导小明,并鼓励他,让他在学习中不断进步,充满了活力与热情。几年后,小明也成为了技艺精湛的传承人,他把这份技艺一代一代地传了下去,李伯伯也含饴弄孙,安享晚年,虽然年老,但他的精神依然朝气蓬勃,影响着许多人。

zài fēngjǐng xiùlì de jiāngnán xiǎozhèn, zhùzhe yī wèi niányú gǔxī de lǎorén, míng jiào lǐ bóbo. tā yīshēng zhìlì yú chuántǒng shǒugōng jìyì de chuánchéng, suīrán niánshì yǐ gāo, dàn jīngshen juéshuò, yīrán zhāoqì péngbó. tā měi tiān qīngchén dōu huì zhǔnshí qǐchuáng, zài zìjiā yuànzi lǐ dǎ tài jí quán, dòngzuò shūhuǎn yǒulì, chōngmǎn le huólì. tā de xiǎoyuàn lǐ zhòngmǎn le huācǎo, tā jīngxīn zhàoliàozhe měi yī zhū huācǎo, xiàng hēhù zìjǐ de háizi yīyàng. lǐ bóbo yǒu yī wèi túdì jiào xiǎoming, xiǎoming gāng kāishǐ xuéxí shí, duì zhè mén jìyì gǎndào kūzào fáwèi, chángcháng xiǎng yào fàngqì. dàn kàndào lǐ bóbo nà fèn zhīzhuó hé rèqíng, xiǎoming shēnshòu gǎnrǎn, chóngxīn ránqǐ le xuéxí de dòuzhì. lǐ bóbo zǒngshì nàixīn de zhǐdǎo xiǎoming, bìng gǔlì tā, ràng tā zài xuéxí zhōng bùduàn jìnbù, chōngmǎn le huólì yǔ rèqíng. jǐ nián hòu, xiǎoming yě chéngwéi le jìyì jīngzhàn de chuánchéng rén, tā bǎ zhè fèn jìyì yīdài yīdài de chuán xiàqù, lǐ bóbo yě hányí nòngsūn, ānxǐng wǎnnián, suīrán niánlǎo, dàn tā de jīngshen yīrán zhāoqì péngbó, yǐngxiǎngzhe xǔduō rén.

Ở một thị trấn xinh đẹp ở miền nam Trung Quốc, có một người đàn ông trên bảy mươi tuổi tên là chú Lý. Ông đã cống hiến cả cuộc đời mình cho việc kế thừa nghề thủ công truyền thống. Mặc dù đã già, nhưng ông vẫn tràn đầy năng lượng và sức sống. Mỗi buổi sáng, ông đều dậy đúng giờ và tập Thái Cực Quyền trong sân nhà, những động tác của ông nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống. Sân nhỏ của ông đầy hoa và cây cỏ, và ông chăm sóc từng cây từng hoa một cách cẩn thận, như thể đang chăm sóc những đứa con của mình. Chú Lý có một học trò tên là Tiểu Minh, người lúc bắt đầu học, cảm thấy chán nản với nghề này, thường muốn bỏ cuộc. Nhưng khi nhìn thấy sự kiên trì và lòng nhiệt huyết của chú Lý, Tiểu Minh đã vô cùng xúc động và lại thắp lên ngọn lửa học tập. Chú Lý luôn kiên nhẫn hướng dẫn Tiểu Minh và động viên cậu ấy không ngừng tiến bộ trong học tập, tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Vài năm sau, Tiểu Minh cũng trở thành người kế thừa tài năng của nghề này, và cậu ấy đã truyền lại nghề cho các thế hệ sau, chú Lý cũng tận hưởng tuổi già của mình, mặc dù đã già, nhưng tinh thần của ông vẫn tràn đầy năng lượng và đã ảnh hưởng đến rất nhiều người.

Usage

常用来形容人或事物充满活力和生机,也常用于对青年人的赞美。

cháng yòng lái xíngróng rén huò shìwù chōngmǎn huólì hé shēngjī, yě cháng yòng yú duì qīngnián rén de zànmèi

Thường được dùng để miêu tả người hoặc vật tràn đầy sức sống và sinh lực, và cũng thường được dùng để khen ngợi những người trẻ tuổi.

Examples

  • 毕业典礼上,同学们个个朝气蓬勃,精神抖擞。

    biyediǎnlǐ shàng, tóngxuémen gègè zhāoqì péngbó, jīngshen dǒusǒu.

    Trong lễ tốt nghiệp, các sinh viên đều tràn đầy sức sống và tinh thần.

  • 看到祖国欣欣向荣的景象,我们感到朝气蓬勃。

    kàndào zǔguó xīnxīnxīngróng de jǐngxiàng, wǒmen gǎndào zhāoqì péngbó

    Nhìn thấy đất nước đang phát triển mạnh mẽ, chúng ta cảm thấy tràn đầy sức sống