横七竖八 Héng Qī Shù Bā ngổn ngang

Explanation

形容物体杂乱无章地摆放或散落。

Miêu tả các vật thể được sắp xếp hoặc rải rác một cách lộn xộn và hỗn độn.

Origin Story

话说很久以前,在一个偏僻的小村庄里,住着一位名叫阿福的木匠。他技艺精湛,做的家具不仅结实耐用,而且美观大方,远近闻名。有一天,村长来请他帮忙制作一套新家具,阿福欣然接受。他精心挑选木材,认真测量尺寸,一丝不苟地打磨每一个部件。可是,当他将做好的家具部件搬运到村长家时,由于时间仓促,加上道路崎岖,部件们在搬运过程中东倒西歪,横七竖八地散落了一地,场面一片狼藉。村长见状,不禁皱起了眉头,心想:“这木匠手艺虽然不错,可是这做事也太粗心了吧!”阿福见状,也十分懊恼,连忙向村长赔礼道歉,并迅速地将部件整理好,重新安装。最终,他还是按时完成了任务,家具也做得十分精美,村长对他赞不绝口。这件事虽然让阿福出了一身汗,但也让他明白了细心谨慎的重要性,从此以后,他更加注意细节,避免类似的情况再次发生。从此他做事细心,再也没有出现过这样的情况。

huà shuō hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè piān pì de xiǎo cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā fú de mù jiàng. tā jì yì jīng zhàn, zuò de jiā jù bù jǐn jié shi nài yòng, ér qiě měi guān dà fāng, yuǎn jìn wén míng. yǒu yī tiān, cūn zhǎng lái qǐng tā bāng máng zhì zuò yī tào xīn jiā jù, ā fú xīn rán jiē shòu. tā jīng xīn tiāo xuǎn mù cái, rèn zhēn cè liáng chǐ cùn, yīsī bù gǒu de dǎ mó měi gè bù jiàn. kě shì, dāng tā jiāng zuò hǎo de jiā jù bù jiàn bān yùn dào cūn zhǎng jiā shí, yóu yú shí jiān cāng cù, jiā shang dà o lú qū, bù jiàn men zài bān yùn guò chéng zhōng dōng dǎo xī wāi, héng qī shù bā de sàn luò le yī dì, chǎng miàn yī piàn láng jí. cūn zhǎng jiàn zhèn, bù jīn zhòu qǐ le méi tóu, xīn xiǎng: “zhè mù jiàng shǒu yì suī rán bù cuò, kě shì zhè zuò shì yě tài cū xīn le ba!” ā fú jiàn zhèn, yě shí fēn ào nǎo, lián máng xiàng cūn zhǎng péi lǐ dào qiàn, bìng suì sù de jiāng bù jiàn zhěng lǐ hǎo, chóng xīn ān zhuāng. zuì zhōng, tā hái shì àn shí wán chéng le rèn wù, jiā jù yě zuò de shí fēn jīng měi, cūn zhǎng duì tā zàn bù jué kǒu. zhè jiàn shì suī rán ràng ā fú chū le yī shēn hàn, dàn yě ràng tā míng bái xì xīn jǐn shèn de zhòng yào xìng, cóng cǐ yǐ hòu, tā gèng jiā zhù yì xì jié, bì miǎn lèi sì de qíng kuàng zài cì fā shēng. cóng cǐ tā zuò shì xì xīn, zài yě méi yǒu chū xiàn guò zhè yàng de qíng kuàng.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng hẻo lánh, có một người thợ mộc tên là A Phú. Ông rất khéo tay, và đồ nội thất ông làm nổi tiếng về độ bền và vẻ đẹp. Một ngày nọ, trưởng làng nhờ ông làm một bộ đồ nội thất mới. A Phú vui vẻ đồng ý. Ông cẩn thận lựa chọn gỗ, đo đạc kỹ lưỡng kích thước, và tỉ mỉ đánh bóng từng bộ phận. Tuy nhiên, khi ông vận chuyển những bộ phận đã hoàn thiện đến nhà trưởng làng, do vội vàng và đường xá gồ ghề, các bộ phận bị rơi vãi lung tung, tạo nên một cảnh tượng hỗn độn. Trưởng làng cau mày, nghĩ rằng: “Người thợ mộc này, dù khéo léo nhưng lại khá cẩu thả”. A Phú cũng rất lo lắng, ông liền xin lỗi trưởng làng và nhanh chóng sắp xếp lại các bộ phận, cuối cùng hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ. Bộ đồ nội thất rất tinh xảo, nhận được lời khen ngợi từ trưởng làng. Sự việc này dạy cho A Phú tầm quan trọng của sự cẩn thận, và từ đó ông chú trọng hơn đến từng chi tiết trong công việc, tránh những sai sót tương tự xảy ra.

Usage

用来形容东西摆放杂乱无章。

yòng lái xíng róng dōng xi bǎi fàng zá luàn wú zhāng.

Được dùng để miêu tả các vật thể được sắp xếp một cách lộn xộn và hỗn độn.

Examples

  • 战场上,横七竖八地躺着许多死伤的士兵。

    zhan chang shang,heng qi shu ba di tang zhe xu duo si shang de shi bing.

    Nhiều binh lính chết và bị thương nằm la liệt trên chiến trường.

  • 屋子里东西横七竖八地乱放着。

    wu zi li dong xi heng qi shu ba di luan fang zhe

    Những thứ đồ đạc nằm ngổn ngang trong phòng.